️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Nhà phân phối xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm uy tín nhất TPHCM. Từ những thiết kế công trình/ dự án đơn giản đến phức tạp, người ta vẫn ưu tiên sử dụng xà gồ Z100x50x52x15x2.0mm.
Vì sản phẩm này sở hữu độ bền cực lớn, quy trình sản xuất nghiêm ngặc, tiện lợi vì gia công dễ dàng theo kích thước, tháo rời hay lắp đặt điều thuận tiện. Công ty chúng tôi sẽ hỗ trợ cho quý khách hàng 24/7: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Nội dung chính:
- 1 Thông tin về xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng
- 2 Ưu điểm của xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm là gì?
- 3 Nhà phân phối xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm uy tín nhất TPHCM
- 4 Trong thực tế, xà gồ Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm có những ứng dụng nào?
- 5 Qúy vị cần lưu ý các thông tin sau để mua xà gồ được tốt nhất:
- 6 Chất lượng xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm ở đâu là tốt nhất?
Thông tin về xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng
Xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng là dòng sản phẩm sắt thép xây dựng mang tính hiện đại, có rất là nhiều ứng dụng trong mọi công trình lớn nhỏ tại nước ta.
Xà gồ thép Z100x50x52x15 mạ kẽm nhúng nóng được phân chia thành nhiều quy cách khác nhau, tiêu biểu như độ dày 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm..: .
+ Sản xuất sản phẩm thông qua dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng dựa vào nền tảng thép cán nguội.
Ưu điểm của xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm là gì?
Sử dụng nguồn nguyên liệu thép có chất lượng tốt để sản xuất nên xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm hoàn toàn không bắt lửa, tính chống cháy lại cao. Độ an toàn lớn & ứng dụng cho nhiều hạng mục xây dựng
Giá thành thấp hơn sắt thép
Xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, độ cứng tốt, luôn có sự ổn định về mặt chất lượng. Không hề bị biến dạng như cong, vênh,…
Thuận lợi cho việc lắp đặt do chúng có trọng lượng tương đối nhẹ. Và không làm tăng áp lực lớn xuống phần móng.
Xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng không gây độc hại cho người sử dụng. Không bị mục, mọt và tránh được các côn trùng
Tái chế dễ dàng, áp dụng cho mọi hạng mục xây dựng trong đời sống
Nhà phân phối xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm uy tín nhất TPHCM
Bang bao gia xa go Z100x50x52x15x2.0mm dưới đây đầy đủ chi tiết được Tôn thép Sáng Chinh dựa vào thị trường để điều chỉnh sao cho hợp lý. Qúy vị không cần phải lo lắng vì chúng tôi sẽ có nhiều ưu đãi hấp dẫn cho mỗi đơn hàng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Trong thực tế, xà gồ Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm có những ứng dụng nào?
Với sự linh hoạt và tính bền bỉ, xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm được ứng dụng cực kì phổ biến trong đời sống hiện nay. Đặc biệt nhất là trong các lĩnh vực: xây dựng, cơ khí, xe cộ,… Chúng có thể đáp ứng được tất cả yêu cầu của các công trình lớn nhỏ khác nhau. Mẫu mã & chủng loaij xà gồ vô cùng đa dạng. Cụ thể như:
- Chế tạo máy móc công nghiệp để phục vụ đời sống
- Nguyên vật liệu chính yếu khi làm thùng xe, gác đúc,…
- Ngoài ra, cũng vì giá rẻ nên xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng phần lớn để làm khung nhà xưởng, đòn thép, kho chứa đồ,…
Quy trình sản xuất xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng như thế nào?
Phải đòi hỏi trải qua các công đoạn bắt buộc, kỹ thuật cao khi sản xuất xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng : tẩy gỉ -> cán nguội -> ủ mềm ->cắt băng -> mạ kẽm nhúng nóng -> cán định hình để tạo ra sản phẩm theo yêu cầu.
Qúy vị cần lưu ý các thông tin sau để mua xà gồ được tốt nhất:
- Nếu muốn tìm sản phẩm xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng này thì tốt nhất bạn nên ưu tiên mua tại các công ty – doanh nghiệp lớn, nơi có kinh nghiệm chuyên cung cấp lâu năm (để an toàn thì nên tới tận đại lý chính thức phân phối để xác nhận chất lượng luôn tốt)
- Báo giá không được chênh lệch quá nhiều so với thị trường, vì phần lớn chúng điều là hàng kém chất lượng
- Trước khi đặt hàng ở tại bất cứ cơ sở nào, quý vị xxnên tham khảo trực tiếp ý kiến của bạn bè, thông tin trên internet
- Hãy tự trang bị cho bản thân đầy đủ những kiến thức chuyên môn cần thiết, điều này sẽ tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng hoặc giao hàng không đúng quy cách, số lượng
- Phải có yêu cầu chứng minh về xuất xứ của sản phẩm
Chất lượng xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm ở đâu là tốt nhất?
Chất lượng của sản phẩm xà gồ thép Z100x50x52x15x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng cần phải đạt yêu cầu thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, công trình sử dụng sẽ được an toàn hơn. Vì thế, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ Z100x50x52x15x2.0mm tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Doanh nghiệp Sáng Chinh chúng tôi luôn luôn cam kết với người tiêu dùng là sẽ cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn. Giá thành rẻ, có nhiều yếu tố để đánh giá chất lượng cao, đồng thời dịch vụ được vận chuyển trọn gói. Do đó, Sáng Chinh Steel đã vinh dự trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ tại đây. Góp phần mang lại sự bền chắc cho từng công trình.