️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Vận chuyển xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm theo yêu cầu khách hàng. Tình hình tiêu thụ tại các tỉnh phía Nam đối với dạng xà gồ thép C này hiện đang đòi hỏi số lượng lớn, vì chúng được sản xuất với rất nhiều ưu điểm. Xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm có độ bền cao, không gặp những trắc trở nào trong quá trình lắp đặt
Nội dung chính:
Công trình có cần phải sử dụng xà gồ thép C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm không?
Vai trò chính của xà gồ thép C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm đó là chịu tải toàn bộ cho phần mái lợp (tôn, ngói). So với những loại vật liệu khác thì chúng có nhiều ưu điểm hơn, sự phổ biến của xà gồ thép này càng ngày càng trở nên phong phú & có mặt ở hầu hết các công trình.
- Sản phẩm đạt độ cứng tuyệt đối, xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm giúp công trình tăng cường tuổi thọ sau khi sử dụng
- Không lo bị mục nát, gỉ sét hoặc mối mọt giống như xà gồ gỗ
- Không bị biến dạng, kho cong vẹo hoặc xoắn khi thi công
- Khó bắt lửa
- Dạng xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm này thường có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với xà gồ bê tông và gỗ
- Giá thành thì lại rẻ hơn (nhà thầu sẽ tiết kiệm thêm chi phi mua vật liệu phụ)
- Có thể gia công xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm bằng cách đột lỗ và cắt theo quy cách, khách hàng sẽ được đáp ứng những nhu cầu của mình
Để sở hữu sản phẩm xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm chính hãng thì quý khách nên làm gì?
- Nên tìm mua sản phẩm xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm tại những công ty – doanh nghiệp lớn, nơi chuyên cung cấp lâu năm (tốt hơn hết là đến tận đại lý chính thức phân phối để đảm bảo chất lượng tốt nhất)
- Giá cả vật liệu không được chênh lệch quá nhiều với thị trường, vì phần lớn chúng điều là hàng kém chất lượng
- Trước khi đặt hàng tại bất cứ cơ sở/ đơn vị nào, bạn cũng nên tham khảo trực tiếp ý kiến của bạn bè, thông tin trên internet
- Hãy trang bị cho mình đầy đủ những kiến thức chuyên môn cần thiết, điều này sẽ tránh mua phải sản phẩm kém chất lượng hoặc giao hàng không đúng quy cách, số lượng
- Phải có yêu cầu chứng minh về xuất xứ của sản phẩm
Vận chuyển xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm theo yêu cầu khách hàng
Bảng báo giá xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, nhà thầu tại TPHCM nắm bắt tốt chi tiết về giá thành vật tư sẽ giúp sở hữu được chi phí không thể hợp lý hơn. Sáng Chinh Steel bảo hành xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm lâu năm, chất lượng đã thông qua việc kiểm định cụ thể
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Tại địa bàn TPHCM có những hãng xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm uy tín, chất lượng nào?
Xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm được sản xuất & phân phối trực tiếp bởi các nhà máy lớn.
Dưới đây là một số hãng thép sản xuất xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm tốt nhất trên thị trường hiện nay mà khách hàng có thể tham khảo
1/ Xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm Hoa Sen
Sản xuất xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm Hoa Sen thông qua những công đoạn chính như sau: thép được tẩy rỉ. Kế tiếp đem đi cán nguội -> ủ mềm -> mạ kẽm -> cắt băng, và cuối cùng chính là đem cán định hình.
Sản phẩm xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm phải luôn giữ được bề mặt sạch, trơn, láng bóng, đa dạng về độ dày. Đặc biệt nhất phải nói đến đó chính là có độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt. Chất lượng được đảm bảo cam kết tốt nhất trên thị trường. Đáp ứng mọi thông số mà công trình đưa ra
2/ Xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm Hòa Phát
Xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm Hòa Phát luôn nỗ lực để đáp ứng mọi yêu cầu về xây dựng, giúp công trình bền vững theo thời gian. Trong nhiều dự án xây dựng lớn nhỏ, nhà thầu điều ưu tiên sử dụng dạng xà gồ này
Bề mặt của xà gồ C175x50x20x1.5mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm mạ kẽm được biết đến là sáng bóng, mịn và có tính thẩm mỹ cao, đáp ứng được mọi thông số trong kĩ thuật. Sản phẩm của Hòa Phát với đặc điểm nổi bật là tính chống oxy hóa cao, độ bền tốt. Có khả năng đáp ứng được mọi nhu cầu và mục đích sử dụng cho mọi công trình xây dựng