️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm năm 2022, hàng cam kết chính hãng tại Sáng Chinh. Chúng tôi triển khai vận chuyển vật tư khắp các tỉnh thành phía Nam, đưa ra các bước dịch vụ báo giá xà gồ đầy đủ & chi tiết nhất
Nhân viên tư vấn với dày dặn kinh nghiệm tại Tôn thép Sáng Chinh sẽ mau chóng làm rõ thắc mắc cho bạn. Đường dây nóng hoạt động 24/24h, đặt hàng nhanh: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Xà gồ C200x65x20x2.8mm mạ kẽm năm 2022 có báo giá như thế nào?
Nội dung chính:
Bạn cần biết những ưu điểm nào về xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm?
– Đột lỗ trên thân xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm dễ dàng, giá thành sản xuất thấp, chi phí cũng khá rẻ, nên sử dụng vật liệu này sẽ rất tiết kiệm ngân sách cho công trình. Công tác xây dựng cũng từ đó được triển khai nhanh chóng hơn
– Sở hữu độ cứng từ 450mpa trở lên, nên xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm có thể cho vượt nhịp trong xây dựng với độ võng nằm trong phạm vi tiêu chuẩn, cấu trúc công trình không lo bị phá vỡ
Các lĩnh vực nào hiện ứng dụng xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm?
– Sản xuất với cấu hình chữ C, chính vì vậy mà chúng ta thường thấy chúng hay có mặt trong các ứng dụng xây dựng nhà xưởng, nhà kho, nhà ở dân dụng, lắp ráp khung thép tiền chế, nhà máy sản xuất, dây chuyền.
– Góp vị trí quan trọng để làm khung kèo nhà xưởng, làm đòn tay gác đúc. Nên có khoảng cách nhỏ hơn 6 mét giữa hai xà gồ để công trình có độ bền vững nhất định
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm năm 2022, hàng cam kết chính hãng tại Sáng Chinh
Bảng báo giá xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm, đáp ứng nhu cầu đặt hàng không giới hạn số lượng.
Đường dây nóng: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
NHẬN BÁO GIÁ MỚI NHẤT HÔM NAY XIN LIÊN HỆ: 0909 936 937 |
Xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm được sản xuất bởi những nhà máy nào?
– Tập đoàn Hoa Sen : xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm được ứng dụng trên dây chuyền sản xuất hiện đại & tân tiến, theo các bước quy trình tiêu chuẩn. Đảm bảo 100% tiêu chí về độ bền chắc, sản phẩm thông qua các công đoạn sản xuất nghiêm ngặc như: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
– Tập Đoàn Hòa Phát : Nắm trong tay hàng chục năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng, xây dựng được vị thế với độ uy tín cao của mình thì Hòa Phát hiện tại đang là một trong nhiều thương hiệu rất được người tiêu dùng tin tưởng.
Các loại xà gồ C125x50x20x3.0mm
1/ Xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm
Hiện nay trên thị trường tiêu thụ tại khu vực phía Nam nói riêng, đây được coi là sản phẩm đang phủ sóng cực kì rộng rãi, nhiều nhà thầu đánh giá cao. Vì xà gồ C125x50x20x3.0mm trải qua công nghệ tiên tiến, dây chuyền mạ kẽm bao phủ lên bề mặt. Công trình có thể sử dụng tùy theo yêu cầu: gia công kích thước, uốn nắn, liên kết với các loại sắt thép khác,..
Ngoài ra, vì đã được bao phủ lớp kẽm trên bề mặt xà gồ C125x50x20x3.0mm nên tránh được tác hại ăn mòn bởi môi trường tự nhiên.
2/ Xà gồ C125x50x20x3.0mm đen
Nguyên liệu chính được ứng dụng là phôi thép nguyên chất để tạo ra thành phẩm xà gồ C125x50x20x3.0mm đen. Khác với loại xà gồ mạ kẽm, xà gồ đen không được mạ kẽm. Chính vì thế chúng dễ nhận biết bởi màu đen rất đặc trưng
Xà gồ C125x50x20x3.0mm đen có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa. Được dùng nhiều để xây dựng các nhà kho, nhà xưởng công nghiệp.
3/ Xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm nhúng nóng
Để cho ra đời xà gồ C125x50x20x3.0mm mạ kẽm nhúng nóng ưng ý thì phải trải qua dây chuyền công nghệ vô cùng gắt gao. Sản phẩm sau khi được định hình sẽ nhúng vào bể nóng với khoảng hơn 1000 độ C. Đảm bảo an toàn về mặt độ cứng
Tôn thép Sáng Chinh có phải là địa chỉ cung cấp xà gồ C125x50x20x3.0mm tốt nhất Miền Nam?
– Sáng Chinh phân phối sản phẩm xà gồ C125x50x20x3.0mm tận nơi, được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Tiêu chuẩn sản phẩm rất tốt
– Báo giá cạnh tranh, đi kèm với nhiều đãi ngộ tốt
– Tôn thép Sáng Chinh nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty có gửi mẫu vật liệu mà tôi mong muốn, vận chuyển tận nơi đúng số lượng
Công ty làm ăn rất uy tín, hợp đồng rõ ràng
Các vấn đề thắc mắc mà tôi đưa ra đã được nhân viên tư vấn rất nhiệt tình
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Giá đồng đỏ phế liệu ngày hôm nay có giá dao động từ 200.000 – 300.000đ/kg.
=> Kính thưa quý khách, đối với các khu vực xây dựng gần kho hàng của chúng tôi thì công ty sẽ miễn phí vận chuyển. Còn lại những khu vực khác thì sẽ kê khai phí thấp nhất
=> Xà gồ C là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…