️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá xà gồ C175, C180, C190, C200 đen?. Nói chung, sản phẩm này đang có sức tiêu thụ lớn, vì chúng nhẹ về trọng lượng, độ dày & kích thước đáp ứng được yêu cầu đưa ra. Công ty chúng tôi luôn hết mình hỗ trợ tư vấn cho khách hàng ở mọi khung giờ
Ứng dụng đem lại hiệu quả cao, xà gồ C175, C180, C190, C200 đen có thể gia công tùy theo mục đích sử dụng
Tôn thép Sáng Chinh báo giá loại xà gồ C180x50x20x3.0mm mạ kẽm mới nhất năm 2022
Nội dung chính:
- 1 Bảng báo giá xà gồ C175, C180, C190, C200 đen tại TPHCM
- 2 Trong hệ thống xây dựng công trình hiện đại tại khu vực Miền Nam, xà gồ C175, C180, C190, C200 đen sở hữu những ưu điểm nào?
- 3 Đặc tính của xà gồ C175, C180, C190, C200 đen
- 4 Khi sử dụng xà gồ C175, C180, C190, C200 đen để thiết kế thì cần lưu ý những gì?
- 5 Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C175, C180, C190, C200 đen hàng đầu tại TPHCM?
Bảng báo giá xà gồ C175, C180, C190, C200 đen tại TPHCM
Trong một công trình hay dự án xây dựng, xà gồ C175, C180, C190, C200 đen được sản xuất đa dạng về độ dày nhằm đáp ứng nhiều hạng mục khác nhau. Chi phí rẻ hơn vật liệu sắt thép, giảm tải trọng tác động vì có khối lượng nhẹ
Vì vậy bảng giá xà gồ C175, C180, C190, C200 đen mới nhất bên dưới được rất nhiều nhà thầu và chủ đầu tư trên địa bàn đặc biệt quan tâm. Với sự đầu tư cao, chúng tôi luôn cập nhật các tin tức mới kịp thời. Luôn hỗ trợ 24h trong việc tư vấn, bán hàng, giao hàng đến địa điểm mà quý khách yêu cầu
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý:
- Chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí di chuyển trong bảng kê.
- Bảng giá có hiệu lực ngay thời điểm hiện tại, chúng tôi sẽ cập nhật mau chóng khi có sự thay đổi mới
- Nhận gia công đục lỗ, cán gân
- Hình thức chiết khấu hấp dẫn cho những đơn hàng lớn
- Chủng loại và kích thước hàng hóa sẽ được đáp ứng đúng theo yêu cầu của quý khách
- Thanh toán với hình thức: Đặt cọc 50% tổng giá trị đơn hàng, thanh toán đủ 100% giá trị đơn đặt hàng sau khi nhận nhận đủ hàng tại công trình.
Trong hệ thống xây dựng công trình hiện đại tại khu vực Miền Nam, xà gồ C175, C180, C190, C200 đen sở hữu những ưu điểm nào?
- Người ta ứng dụng công nghệ cao NOF. Từ đó, lớp kẽm đen sẽ tăng độ bám dính, giữ cho bề mặt lúc nào cũng trơn láng. Chống lại sự ô xy hóa, cùng tác động gỉ sét từ môi trường
- Tại kho thép Sáng Chinh Steel chúng tôi, xà gồ C175, C180, C190, C200 đen được cán gân, đục lỗ chuẩn & gia công quy cách kích thước theo yêu cầu xây dựng. Từ đó, nâng cao tính tiện dụng trong lắp đặt thi công, tiết kiệm thời gian hoàn thành, cũng như là chi phí lao động
- Xà gồ C175, C180, C190, C200 đen ở cường độ cao có khả năng chịu lực rất tốt. Độ võng sẽ được bảo đảm nằm trong phạm vi cho phép.
Thông số kĩ thuật cơ bản của xà gồ C175, C180, C190, C200 đen
- Ứng dụng các tiêu chuẩn để tạo ra thành phẩm: JISSG3302 (Tiêu chuẩn nhật bản), ASTM A653/A653M (Tiêu chuẩn Mỹ, Châu Âu).
- Lượng Mạ: Z 70 – Z 350. Lượng mạ càng lớn sẽ kéo theo chất lượng sản phẩm càng cao
- Độ bền, độ kéo: G350,G450.G550.
- Độ dày: 1.2mm ÷ 3.2mm
- Bề rộng: Min 40mm (± 5%)
Đặc tính của xà gồ C175, C180, C190, C200 đen
Xà Gồ C175, C180, C190, C200 đen được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Với lực chống đỡ lớn từ môi trường & liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C175, C180, C190, C200 đen đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà như tôn la phong, tôn lạnh, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, ngói onduvilla, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
- Bên cạnh đó còn có những vật liệu xây dựng như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C175, C180, C190, C200 đen chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Ngoài ra, chúng còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C175, C180, C190, C200 đen chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Khi sử dụng xà gồ C175, C180, C190, C200 đen để thiết kế thì cần lưu ý những gì?
Khi thiết kế xà gồ C175, C180, C190, C200 đen thì trước hết phụ thuộc độ dài của tấm lợp được sử dụng, và vào tải trọng của phần mái phụ.
Khi thiết kế xà gồ, thì trọng lượng của tấm lợp chiếm vai trò tương đối quan trọng. Nếu khối lượng tấm lợp lớn thì ta phải dùng nhiều xà gồ, hệ vì kèo sẽ mà trở nên nặng nề hơn. Trong khi nếu ta chọn tấm lợp nhẹ, thì chi phí sẽ được giảm cho hệ vì kèo, xà gồ.
Xem thêm: Bảng báo giá xà gồ Z
Dựa vào đâu mà Tôn thép Sáng Chinh trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C175, C180, C190, C200 đen hàng đầu tại TPHCM?
– Sản phẩm mà chúng tôi phân phối được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Có nhiều chính sách đãi ngộ tốt đối với khách hàng, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Chúng tôi sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Chọn lựa Sáng Chinh Steel là nhà hợp tác với công trình xây dựng của tôi là hoàn toàn hợp lý
Dịch vụ tại công ty mang lại sự an tâm rất lớn cho tôi. Khâu vận chuyển linh hoạt
Tôi đã tìm hiểu nhiều nơi cung cấp sắt thép khác nhau nhưng cuối cùng tôi chọn Tôn thép Sáng Chinh. Dịch vụ tại đây cho tôi nhiều trải nghiệm khác biệt, chuyên nghiệp
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Điều này thì khách hàng hoàn toàn an tâm, chúng tôi có phiếu nhập – xuất kho do nhà máy cung cấp
=> Điều này đương nhiên là có rồi, vì chúng tôi là địa chỉ kinh doanh vật tư xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
=> Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ giá mua hàng tốt nhất qua mỗi thời điểm cho bạn. Dù báo giá vật liệu trên thị trường cao như thế nào, thì chúng tôi cũng sẽ cố gắng điều chỉnh để phù hợp