️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Gia công xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm. Dựa vào mong muốn của khách hàng, chúng tôi sẽ tư vấn chi tiết & nêu rõ báo giá cụ thể . Cung ứng vật liệu xây dựng tận nơi, hỗ trợ bốc hàng an toàn
Sáng Chinh Steel cung cấp xà gồ C40x80x15x1.5mm chính hãng giá tốt nhất Miền Nam
Nội dung chính:
Bảng báo giá xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm tại TPHCM
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2022 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Sáng Chinh Steel nhận gia công xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm với độ chính xác cao, mọi quy cách theo yêu cầu
– Xà gồ thép thường sẽ có mặt cắt dạng hình chữ C. Tính ứng dụng cực kì rộng rãi, phải kể đến nhiều nhất là trong công nghiệp xây dựng nhà thép tiền chế, nhà ở, khu công nghiệp. Với nhiều ưu điểm vượt trội: kết cấu bền bỉ & chắc chắn, khả năng chịu lực cao, sơn chống gỉ lên toàn bộ bề mặt, giá thành thấp,.. Bởi vậy xà gồ thép C180x2.0mm mạ kẽm được rất nhiều công trình lựa chọn.
– Hiện nay, Công Ty Tôn thép Sáng Chinh đáp ứng đa dạng nhu cầu khách hàng về xà gồ dạng hình C với chiều dài, kích thước các cạnh, bất kỳ theo yêu cầu quý vị, đảm bảo kỹ thuật theo nhu cầu sử dụng của công trình.
Trước đây, chủ yếu sản phẩm xà gồ C được làm từ phôi thép lá đen. Nhưng hiện nay, xu hướng các công trình đã sử dụng rất nhiều xà gồ c mạ kẽm có chất lượng, cường độ thép lớn, chống ăn mòn. Vui lòng click vào mục BẢNG GIÁ bên dưới để cập nhật bảng giá mới nhất về xà gồ chữ C, cũng như các sản phẩm mới khác của công ty chúng tôi hiện đang cung cấp
– Với việc trang bị đầy đủ máy móc và kỹ thuật tiên tiến bậc nhất Việt Nam hiện nay, Sáng Chinh Steel nhận gia công, đột lỗ với bất kỳ chủng loại xà gồ C nào khách hàng yêu cầu. Mang lại độ chính xác gần như tuyệt đối, giá cả hợp lý. Có thể cho ra lượng sản phẩm 40tấn/ 1ngày với yêu cầu kỹ thuật bất kỳ.
Những vấn đề cần được quan tâm khi sử dụng xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm trong thiết kế & bảo quản?
– Trong thiết kế công trình
+ Hoàn toàn phụ thuộc vào trọng tải của mái phụ và độ dài của tấm lợp, từ đó để thiết kế xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm phù hợp dựa trên khối lượng, cũng như là quy cách sản phẩm
+ Trọng lượng của tấm lợp cần phải tỷ lệ thuận với số lượng xà gồ C. Có nghĩa là, xà gồ sẽ được sử dụng càng nhiều nếu tấm tôn càng nặng & ngược lại
+ Chiều dài cùng với tải trọng của xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm phải tương ứng với lớp ván gỗ và tấm kim loại sử dụng cho tường và mái
+ Giữa các xà gồ tường và xà gồ mái nhà thì phải cách nhau với khoảng cách hợp lý, tốt nhất thường là khoảng cách từ 4-6 ft.
– Trong bảo quản
+ Xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm không nên đặt gần các khu vực chứa hóa chất như axit, bazo, muối, hay những nơi có độ ẩm cao
+ Nên cần đặt để sản phẩm ở trên kệ gỗ hoặc bê tông có đệm lót. Cách mặt đất với khoảng cách từ 20 đến 30 cm trở lên nhằm tránh các trường hợp trầy xước, ẩm mốc hay oxy hóa
+ Để xà gồ tránh không bị lan gỉ sét, ăn mòn thì không để chung xà gồ mới và cũ lại với nhau
+ Tránh để Xà gồ C180x2.0mm mạ kẽm ngoài công trường trong một thời gian dài, bị ướt bởi nước mưa, vì axit có trong nước mưa sẽ tạo nên những điểm mốc trắng xanh, gây mất thẩm mỹ cho xà gồ nói chung
+ Để sản phẩm luôn giữ được sự bền chắc đẹp, nâng cao tính thẩm mỹ. Chúng nhất thiết phải được bảo quản trong điều kiện thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi bẩn.
Ưu điểm của xà gồ thép C180x2.0mm mạ kẽm
– Về mặt kinh tế, đem lại hiệu quả cao
– Bền, độ chắc chắn cao, trọng lượng lại nhẹ hơn sắt thép
– Sản phẩm luôn giữ được mức ổn định, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
– Vì được mạ kẽm bên ngoài nên chống lại sự gỉ sét, chống ẩm mốc, côn trùng,..
– Không bắt lửa (chống cháy)
– Không gây hại đến môi trường tự nhiên
– Khả năng vượt nhịp lớn
– Chi phí thấp khi mua hàng, tối ưu hóa trong quá trình lắp ráp
– Phong phú về chiều dày & kích cỡ đa dạng, phù hợp tất cả các khẩu độ và thiết kế
– Phí bảo trì thấp về sau, thẩm mỹ lâu dài
Kích thước & đặc tính hình học
Tiết diện của xà gồ C có hai cánh bằng nhau, phù hợp cho vượt nhịp đơn giản. Chúng có thể được sử dụng liên tục trên 2 nhịp hay là nhiều hơn với mối nối đầu đối với nhịp ngắn hơn. Bởi thế sẽ giảm độ võng so với nhịp đơn. Xà gồ C không thể nối chồng.
Hiện nay trên thị trường có vô số những loại xà gồ C khác nhau với chiều cao đa dạng, tiết diện phong phú từ 100 đến 350mm và chiều dày từ 1.2 đến 3.0mm đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty Sáng Chinh làm việc rất uy tín, tôi đánh giá cao dịch vụ tại đây
Tôn thép Sáng Chinh đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc đặt hàng sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng
Tôi biết đến Sáng Chinh thông qua phương tiện internet, dịch vụ chuyên nghiệp tại đây khiến tôi cực kì hài lòng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Công ty cam kết là vận chuyển an toàn & trực tiếp nguồn hàng đến tận nơi. Không thông qua bất cứ đơn vị trung gian nào
=> Xà gồ xây dựng được nhập trực tiếp tại nhà máy sắt thép lớn ở Việt Nam. Khi giao hàng, chúng tôi có kèm theo chứng từ, hóa đơn
=> Hoạt động 24h nên công ty giao hàng xuyên suốt ngày đem. Qúy khách an tâm