️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Báo giá xà gồ thép C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm trên thị trường. Trong những hạng mục xây dựng, hay sửa chữa công trình, người ta hay áp dụng xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm vì nó có trọng lượng nhẹ. Thuận tiện trong việc di dời, chưa kể là còn có gia cắt gọt xà gồ C theo kích thước yêu cầu
Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel cung cấp đến tận nơi đầy đủ số lượng xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm theo yêu cầu của khách hàng. Để biết thêm nhiều thông tin mỗi ngày, xin gọi về số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Dịch vụ tư vấn và báo giá xà gồ C250x50x20x2.5mm mạ kẽm miễn phí hôm nay
Nội dung chính:
Báo giá xà gồ thép C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm trên thị trường
Bang gia thep xa go C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm được công ty chúng tôi cập nhật rõ ràng. Với mục đích chính là giúp mọi nhà thầu tại TPHCM nắm bắt được giá cả ở thời điểm hiện tại. Hình thức giao hàng trọn gói, đảm bảo an toàn
Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM NĂM 2021 | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Các thông tin về xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm
Xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm
Sản phẩm do Sáng Chinh Steel cung ứng trực tiếp, được cán từ nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng cường độ cao. Tất cả điều tuân thủ theo tiêu tuẩn AS 1397, G450 Z275 (cường độ chạy tối thiểu 450Mpa, trọng lượng lớp mạ tối thiểu là Z80 – 275g/m2).
Vì được nhúng kẽm nên xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm có độ bền cao cực cao, tuổi thọ lâu dài. Ngoài ra công tác xây dựng cũng không gặp bất kì trở ngại nào. Sử dụng cho hầu hết mọi công trình tại nông thôn hay các vùng ngập mặn
Kích thước & đặc tính hình học của xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm
Xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm có thiết kế hình chữ C, bề dày kim loại sẽ tăng gấp đôi tại các điểm nối chồng tại gối đỡ nhịp giữa. Nối chồng làm tăng cường độ của tiết diện tại vị trí có momem uốn & lực cắt lớn nhất. Chính vì thế, tăng khả năng chịu tải và độ cứng cho hệ thống.
Xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm trong các nhịp đơn cũng điều có thể sử dụng được. Đối với những nhịp ngắn hơn có thể sử dụng liên tục trên hai nhịp hoặc nhiều hơn mà không cần nối chồng. Vì vậy giảm độ võng so với nhịp đơn – nhưng không tạo ưu thế về cường độ như hệ nối chồng.
Ưu điểm vượt trội
Khả năng vượt nhịp lớn
Chúng ra đời từ thép cường độ cao 450Mpa. Xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm dễ dàng cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Chi phí thấp, đơn giản hóa trong việc lắp đặt
Lắp đặt tạo nên sự thuận tiện nhờ việc đột lỗ một cách chính xác, kích thước tùy chỉnh. Giảm rất nhiều tải trọng cho công trình sau này.
Vẻ đẹp bền lâu– tiết kiệm chi phí bảo trì
Xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm mạ kẽm bảo vệ khỏi các tác nhân ăn mòn và rỉ sét từ môi trường, chi phí bảo trì được tiết kiệm, mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ tốt. Công trình xây dựng cũng sẽ an toàn hơn
Đa dạng chiều dày & Kích cỡ
Xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm có nhiều chiều cao.
Kiểm tra thông qua thí nghiệm thực tế
Khả năng chịu lực của xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm và liên kết đã được khẳng định qua tính toán. Và thí nghiệm tại phòng thí nghiệm của BlueScope chứng nhận tại Úc.
Phụ kiện đồng bộ
Xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm được cung cấp đồng bộ và hệ giằng, bản mã và bu lông mạ kẽm. Sự tương thích vật liệu được bảo đảm, đem lại tuổi thọ cao cho công trình.
Tôn thép Sáng Chinh – Đại chỉ cung cấp, phân phối xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm chất lượng tại khu vực tphcm
Ra đời và hoạt động với hơn 10 năm kinh nghiệm, Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi hiện tại được mọi quý khách hàng biết đến như là đại lý phân phối xà gồ C100x1.5mm, C100x1.8mm, C100x2.0mm nói riêng và Vật liệu xây dựng nói chung. Mang đến cho mọi khách hàng những lợi ích thiết thực nhất. Mức giá hợp lý, nhiều voucher cực hấp dẫn đối với các đơn hàng lớn
– Chúng tôi xây dựng một đội ngũ nhân viên làm hăng say ngày đêm. Luôn cập nhật những tin tức mới nhất, nóng hổi nhất về các bảng giá , cũng như là tình hình giá vật liệu trên thị trường.
– Đa dạng nhiều loại xe container có tải trọng phù hợp, đáp ứng số lượng khách hàng yêu cầu. Luôn sẵn sàng vận chuyển vật tư đến công trình ở mọi khung giờ
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Thời gian giao hàng linh động, không phát sinh thêm phí dịch vụ khác. Tôn thép Sáng Chinh khiến tôi rất hài lòng
Tiến độ thi công xây dựng được triển khai nhanh từ khi công trình của tôi sử dụng nguồn vật liệu xây dựng tại Tôn thép Sáng Chinh
Dịch vụ tại công ty mang lại sự an tâm rất lớn cho tôi. Khâu vận chuyển linh hoạt
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Để nhận báo giá nhanh chóng & sở hữu số lượng xà gồ như ý, quý khách hãy liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh qua hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Câu trả lời là có, vì xà gồ đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất
=> Bất kể khi nào quý khách liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh, chúng tôi điều đáp ứng tất cả những yêu cầu lớn nhỏ về hàng hóa mà bạn đưa ra