Cách tính tiền taxi từ bảng giá cước [ĐẦY ĐỦ]

Di chuyển bằng taxi giờ đây đã không còn quá xa lạ với hầu hết mọi người. Thế nhưng, cách tính tiền taxi như nào cho đúng thì chắc hẳn không phải ai cũng biết. Chính vì thế nên, Taxi Phúc Hà sẽ hướng dẫn các bạn hiểu rõ hơn về cách tính tiền taxi sao cho thật chính xác nhé.

Dịch vụ của chúng tôi gồm những công việc chính sau

Taxi nội bài Phúc Hà ⭐An toàn. Phục vụ chuyên nghiệp. Xe 5 chỗ – xe 7c – 16c – 29c – 45 chỗ, đặt xe online 24/7. 
Taxi đường dài ⭐xe đi tỉnh – đường dài giá rẻ. với đội ngũ nhiệt tình – trọn gói – an toàn – đúng hẹn.
Taxi gia đình ⭐Các dòng xe mới nhất. khách hàng sô một. Chu đáo An toàn Tiện lợi. giá rẻ.
Đặt xe sân bay ⭐Cty nhận hợp đồng dài hạn các cty cơ quan văn phòng khách sạn tua du lịch từ 4 đến 45 chỗ.

1. Giá cước của các hãng taxi hiện nay như thế nào?

Hiện nay, chúng ta có thể thấy rằng mức giá mà các hãng taxi đưa ra sẽ dựa theo từng thời điểm và từng quãng đường cụ thể như sau:

  • 9.000 đồng/km cho giá cước lúc mở cửa.
  • 11.000 đồng/km cho giá cước từ km đầu tiên tới km thứ 30
  • 9.500 đồng/km sẽ là giá cước được tính từ km thứ 31.
  • 20.000 đồng/tiếng chính là mức phí cho thời gian chờ.

2. Hướng dẫn chi tiết cách tính tiền taxi dựa theo bảng giá cước

  • Giá cước lúc bắt đầu bước lên xe: Nói cho dễ hiểu đây chính là giá cước được tính ngay khi bạn mở cửa để lên xe taxi. Thế nên khi bước lên xe chúng ta sẽ phải chịu phí cước 9.000 đồng dù cho bạn có đi 1 mét hay 1km.
  • Giá cước 11.000 đồng/km cho km đầu tiên đến km thứ 30: Với mức phí này nghĩa là chặng đường đi của khách hàng dưới 30km thì sẽ được tính với giá cước này, tức là chúng ta đi 1km sẽ trả 11.000 đồng. Ví dụ cụ thể như chúng ta đi mất 29km thì số tiền cần trả là 29 x 11.000 = 319.000 đồng.
  • Giá cước taxi tính từ km thứ 31 là 9.500 đồng/km: Nói dễ hiểu như này bạn di chuyển quãng đường 50km thì mức giá bạn phải trả sẽ bằng: 30 x 11.000 + (50 – 30) x 9.500 = 520.000 đồng.
  • Còn riêng đối với thời gian chờ mức cước 20.000 đồng/tiếng: Nếu trường hợp phát sinh tình huống phải chờ khách thì sẽ dựa trên thời gian chờ cụ thể để tính thêm tiền. Và cứ 1 tiếng chờ sẽ phải trả thêm 20.000 đồng nhé.

Song hiện nay, để thuận tiện và nhanh chóng hơn thì các hãng taxi đã có đồng hồ tính tiền tự động giúp hiển thị tự động quãng đường cúng như số tiền mà quý khách phải trả.

3. Tổng hợp một số bảng giá cước taxi của các hãng năm 2021

3.1. Bảng giá cước của hãng Taxi Mai Linh

Giá cước mở cửa

Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 30

Giá cước từ km thứ 31

Taxi Kia Morning

10.000đ

13.600đ

11.000đ

Taxi Huyndai i10

10.000đ

13.900đ

11.600đ

Taxi Huyndai Verna

11.000đ

14.800đ

11.600đ

Taxi Vios

11.000đ

15.100đ

12.000đ

Taxi Innova J

11.000đ

15.800đ

13.600đ

Taxi Innova G

12.000đ

17.000đ

14.500đ

Thời gian chờ

45.000đ/giờ

Giá cước taxi Mai Linh sẽ không cố định mà nó sẽ được tính dựa trên việc bạn chọn dòng xe nào, hãng xe nào và khung giờ nào trong ngày.

Ví dụ minh họa cụ thể: Quãng đường di chuyển từ Hà Nội đến Bắc Ninh tầm 36km và chọn Taxi Mai Linh dòng Hyundai i10. Số tiền phải trả sẽ như sau = 10.000 + (30-1)*13.900 + (36-30)*11.600 = 482.700 đồng.

3.2. Bảng giá cước của hãng taxi Group Hà Nội

Giá cước mở cửa

Giá cước từ km đầu tiên đến km thứ 33

Giá cước từ km thứ 33

Giá taxi 4 chỗ

10.000đ

13.900đ

11.000đ

Giá taxi 7 chỗ

10.000đ

15.900đ

12.800đ

Thời gian chờ

20.000đ/giờ

Giá mở cửa của taxi Group được tính cho 0.3 km đầu tiên. Trong trường hợp khách hàng chọn taxi 4 chỗ, trên cùng quãng đường từ Hà Nội tới Bắc Ninh 36km, thì giá cước phải chi trả là : 10.000 + (33-0.3)*13.900 + (36-33)*11.000 = 497.530 đồng.

3.3. Bảng giá cước của hãng taxi G7

Giá cước mở cửa

Giá cước những km tiếp theo

Giá cước từ km thứ 21

Taxi Huyndai

20.000đ

11.500đ

9.500đ

Taxi Vios

20.000đ

13.000đ

10.500đ

Taxi Innova

20.000đ

15.000đ

12.500đ

Thời gian chờ

30.000đ/giờ

Hãng taxi G7 tính 1.7 km đầu tiên là giá mở cửa. Ví dụ khách hàng lựa taxi Hyundai để di chuyển từ Hà Nội về Bắc Ninh, chúng ta cần trả số tiền taxi G7 như sau: 20.000 + (33-1.7)*11.500 + (36-33)*9.500 = 408.4500 đồng.

3.4. Bảng giá cước của hãng taxi Group Eco

Giá cước mở cửa

Giá cước những km tiếp theo

Giá cước từ km thứ 21

Taxi Huyndai i10

6.000đ

11.500đ

9.500đ

Thời gian chờ

20.000đ/giờ

So với mức giá các hãng vừa đưa ra ở trên thì chúng ta thấy được rõ ràng là Group Eco có bảng giá cước taxi có phần rẻ hơn. Với taxi này thì 550m đầu sẽ tính giá mở cửa. Nếu bạn đi từ Hà Nội ra Bắc Ninh với quãng đường 36km, bạn cần trả giá cước taxi cho chuyến đi này = 6000 + (21 – 0.55)*11.500 + (36-21)*9.500 = 383.675 đồng.

3.5. Bảng giá cước của hãng taxi VinaSun 2021

Giá cước mở cửa

Giá cước những km tiếp theo

Giá cước từ km thứ 31

Taxi Vios

11.000đ

14.500đ

11.600đ

Taxi Innova J

11.000đ

15.500đ

13.600đ

Taxi Innova G

12.000đ

16.500đ

14.600đ

500m đầu tiên được Vinasun tính theo giá mở cửa. Và cũng là chặng đường đi từ Hà Nội tới Bắc Ninh như trên thì giá cước hãng taxi Vios VinaSun bạn phải chi trả sẽ là = 11.000*0.5 + (30-0.5)*14.500 + (36-30)*11.600 = 502.850 đồng

3.6. Bảng giá cước hãng Taxi Ba Sao

Giá cước mở cửa

Giá cước những km tiếp theo

Giá cước từ km thứ 21

Taxi 4 chỗ loại nhỏ

6.000đ

10.500đ

8.500đ

Taxi 4 chỗ

6.000đ

12.500đ

10.500đ

Thời gian chờ

30.000đ/giờ

Ba Sao sẽ tính 0.572 km đầu tiên theo giá mở cửa. Đi 36 km từ Hà Nội ra Bắc Ninh, chúng ta sẽ phải trả số tiền sau đây:  6000 + (20 – 0.572)*10.500 + (36 – 20)*8.500 = 346.000 đồng.

3.7. Bảng giá cước của hãng taxi Thành Công

Giá cước mở cửa

Giá cước những km tiếp theo

Giá cước từ km thứ 21

Taxi 4 chỗ loại nhỏ

6.000đ

11.000đ

9.000đ

Taxi 4 chỗ

6.000đ

12.500đ

10.000đ

Taxi 7 chỗ

6.000đ

14.500đ

12.000đ

Thời gian chờ

30.000đ/giờ

Tùy vào khách hàng chọn dòng xe nào mà giá taxi sẽ dao động khác nhau cụ thể với hãng Thành Công giá mở cửa cho 0.5 km đầu và với chặng đường Hà Nội đi Bắc Ninh 36km, số tiền taxi phải trả khi đi 4 chỗ loại nhỏ sẽ là: 6000 + (20 – 0.5)*11.000 + (36 – 20)*9.000 =364.500 đồng.

3.8. Bảng giá cước  của hãng Taxi Sông Nhuệ

Giá cước mở cửa

Giá cước những km tiếp theo

Giá cước từ km thứ 21

Taxi 4 chỗ loại nhỏ

6.000đ

10.000đ

8.500đ

Taxi 4 chỗ

6.000đ

11.500đ

9.500đ

Thời gian chờ

30.000đ/giờ

3.9. Bảng giá cước của hãng Taxi Thủ Đô

Giá cước mở cửa

Giá cước những km tiếp theo

Giá cước từ km thứ 21

Taxi 4 chỗ loại nhỏ

9.000đ

12.000đ

10.000đ

Taxi 4 chỗ

10.000đ

14.000đ

12.000đ

Thời gian chờ

30.000đ/giờ

3.10. Bảng giá cước Taxi PhúcHà

Sau đây bảng giá tham khảo:

Loại xe

Hà Nội – Nội Bài

Nội Bài – Hà Nội

4 chỗ

180.000đ

250.000đ

5 chỗ

190.000đ

260.000đ

7 chỗ

250.000đ

310.000đ

16 chỗ

350.000đ

450.000đ

Taxi Nội Bài Phúc Hà cung cấp dịch vụ xe 1 chiều, 2 chiều, xe đưa đón sân bay nội bài đi các tỉnh:

  • Với mức cước phí chỉ từ 190.000đ cùng những khuyến mãi hấp dẫn.
  • Sẵn sàng phục vụ quý khách mọi lúc, mọi nơi với thái độ nhiệt tình, chu đáo nhất.
  • Các dòng xe được đưa vào phục vụ khách hàng là dòng xe mới được kiểm tra thường xuyên nhằm đảm bảo an toàn và chất lượng cho mỗi chuyến đi.
  • Tài xế có kinh nghiệm, am hiểu cung đường và rất tận tâm.
  • Có hóa đơn điện tử VAT, chứng từ thanh toán đầy đủ.
  • Đặt xe online nhanh chóng, đảm bảo có xe 100% nếu đặt trước
  • Không tăng giá vào giờ cao điểm hay khi trời mưa