️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Đại lý sắt thép xây dựng uy tín top 10 TPHCM – Tôn thép Sáng Chinh, đội ngũ trực hotline 24/24h chúng tôi sẽ nhanh chóng giải đáp mọi thắc mắc của quý khách. Để công trình đạt độ vững bền và kéo dài qua năm tháng, người ta thường sử dụng dạng sắt thép để xây dựng
Sắt thép xây dựng áp dụng cho hầu hết những công trình mang tính đơn giản đến phức tạp. Công ty Sáng Chinh sẽ triển khai những chính sách giao hàng nhanh & an toàn nhất, gọi ngay qua số:097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0979 045 333
Khách hàng sẽ nhận được đầy đủ barem các loại sắt thép hiện đang thịnh hành nhất hiện nay bằng cách ấn nút download
Công ty nào cung cấp thép Vina Kyoei xây dựng uy tín và giá tốt nhất năm 2022 tại TPHCM?
Nội dung chính:
Tôn thép Sáng Chinh là đại lý cấp 1 chuyên cung cấp thép xây dựng chính hãng tốt nhất:
Thị trường vật liệu xây dựng luôn có nhiều biến động nhất định. Do đó, kéo theo nhiều đại lý kinh doanh kém chất lượng ra đời. Tràn lan các loại hàng giả, hàng nhái. Người tiêu dùng cũng từ đó mà rất hoang mang, khó xác định đúng địa chỉ mua hàng uy tín. Tôn thép Sáng Chinh chúng tôi luôn là địa chỉ thông thái để mọi khách hàng tìm đến
CS1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức
CS2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
CS3: 16F Đường 53, P. Tân Phong, Quận 7
CS4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa– Q. Tân phú
CS5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Đại lý sắt thép xây dựng uy tín top 10 TPHCM – Tôn thép Sáng Chinh
Các mác thép xây dựng phổ biến hiện nay đang được chúng tôi cung cấp đó là : CB240V, CT3, CB300V, SD295A, Cb400V, SD390A, CB500V, SD490A….Phân loại bao gồm: thép vằn, thép cuộn, thép tròn trơn,..
Hotline: 0909 936 937 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 097 5555 055
Bảng báo giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Qúy khách có thể nhận được những ưu đãi nào từ Tôn thép Sáng Chinh?
- Tùy theo khối lượng chính xác mà chúng tôi sẽ báo giá một cách cụ thể nhất
- Cung cấp giá cả sắt thép tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ khác nhau
- Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình
- Qúy khách sẽ có cơ hội nhận nhiều chiết khấu nếu mua hàng định kì/ số lượng lớn
Phân loại thép ?
Để đáp ứng cho từng hạng mục thi công khác nhau, thép ra đời với mẫu mã – chủng loại vô cùng đa dạng. Chúng có mặt ở hầu hết mọi công trình trên địa bàn. Đóng giữ vai trò cực kì quan trọng
1/ Thép tròn trơn
Tính chất của dạng thép này là loại tròn đặc, bề mặt luôn nhãn mịn, độ dẻo cao, dạng thanh dài. Chịu uốn , chống lực tốt. Rất nhiều lĩnh vực luôn áp dụng loại thép này như gia công cơ khí, chế tạo và xây dựng,…
Bên cạnh ứng dụng chính trong ngành xây dựng ra. Chúng còn đươc sử dụng để làm trụ, trục quy hoặc các chi tiết may móc,…
Tiêu chuẩn chất lượng của thép tròn trơn :
+ Đường kính: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm
+ Chiều dài thanh:
- Với đường kính 16mm, 18mm: dài 8,6m
- Với đường kính 20mm, 22mm, 25mm: dài 6,0m
Đặc tính cơ lý của thép tròn trơn
Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | ||
Phi <= 16 | Phi > 16 | Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (R) | |||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400 ~ 510 | 20 min (phi <= 25) | 180 | R = 1,5 x phi |
24 min (phi > 25) |
2/ Thép cuộn
Đây là một trong số những sản phẩm điển hình của thép nói chung. Với đặc tính bền, dẻo dai, chịu lực tốt, chịu rỉ sét tố được đánh giá là một trong những loại thép cuộn tốt nhất hiện nay
Sử dụng thép cuộn này rất rộng rãi trong nhiều hạng mục công trình xây dựng dân dựng cũng như xây dựng công nghiệp, cầu đường, làm bê tông, kéo dây hay trong công nghiệp chế tạo bulong
Thông số tiêu chuẩn kỹ thuật của thép cuộn
Chủng loại | Phi 5.5 đến phi 16.0 |
Các thông số kích thước | Đường kính ngoài cuộn: Phi 1200 mm |
Đường kinh trong cuộn: Phi 900 mm | |
Trọng lượng cuộn: 2000 – 2100 Kg | |
Buộc 4 dây đai Phi 7.0 | |
Dung sai kích thước | Phi 5.5 – 10 mm: ≤ ±0,15 mm |
Phi 12 – 14 mm: ≤ ± 0,20 mm | |
≥ phi 16 mm : ≤ ± 0, 25 mm |
3/ Thép thanh vằn
Hay chúng còn có tên gọi khác là thép vằn. Sẽ có những đường gân nổi rõ ràng chạy dọc trên thân thép. logo in nổi bật
Thép thanh vằn có độ bền tốt, cùng tính năng chịu lực cao nên được ứng dụng rộng rãi trong mọi công trình xây dựng bê tông, cốt thép, nhà dân dụng, nhà công nghiệp,…
Kích thước đường kính cơ bản từ D10, D12, D14, D16, D18, D20, D25, D28, D32, D36. Ở dạng thanh, thép có chiều dài 11,7m hoặc có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Các thông số kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng 1m chiều dài.
Đặc tính cơ lý
Mác thép | Giới hạn chảy
(Re) (N/mm2) |
Giới hạn bền (N/mm2) | Độ giãn dài (%) | Đặc tính uốn | |
Góc uốn (độ) | Đường kính uốn (mm) | ||||
CB 300V | Min 300 | Min 450 | Min 19 | 180 | D = 3D |
SD 295A | Min 295 | 400 – 600 | Min 16 (D ≤ 25)
Min 18 (D > 25) |
180 | D = 3xD (D ≤ 25) |
SỬ DỤNG 390 | 290 – 510 | 560 min | Min 16 (D > 25) | 180 | D = 5xD |
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng – Sáng Chinh Steel
Công ty chúng tôi là doanh nghiệp bán lẻ sắt thép uy tín nhất hiện nay. Quyền lợi khách hàng và chi phí hợp lý là phương châm của chúng tôi. Chuyên viên tư vấn bán hàng giàu chuyên môn, dịch vụ trở nên đầy năng động rất uy tín . Rất hân hạnh được tiếp đón mọi khách hàng!
Dịch vụ được sáng lập từ những cổ đông từng trải từng trải va chạm trong lĩnh vực xây dựng , thi công.
Công ty chúng tôi là một doanh nghiệp trẻ có tiềm năng. Được thành lập nên trong bối cảnh tình hình vật liệu thị trường thay đổi liên tục, giá cả bất ổn định
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty Sáng Chinh rất chuyên nghiệp, những thắc mắc của tôi được giải đáp miễn phí
Giải pháp mà công ty đưa ra rất phù hợp với những gì mà tôi mong muốn
Tôi luôn tin tưởng vào dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn
=> Tôn thép Sáng Chinh hỗ trợ giá mua hàng tốt nhất qua mỗi thời điểm cho bạn. Dù báo giá vật liệu trên thị trường cao như thế nào, thì chúng tôi cũng sẽ cố gắng điều chỉnh để phù hợp
=> Vai trò là đại lý phân phối vật liệu xây dựng cấp 1 ở Miền Nam, liên kết điều đặn với nhiều nhà máy sắt thép – tôn thép lớn nên tất cả các mặt hàng mà chúng tôi cung cấp luôn bảo đảm về chất lượng, có giấy tờ – hóa đơn đầy đủ