Hướng dẫn cách nhận biết vàng và đồng chính xác nhất

 Công ty chuyên thu mua phế liệu giá cao Huy Lộc Phát  Lĩnh vực: thu mua tất cả các phế liệu với giá cao, số lượng lớn, tận nơi: phế liệu công nghiệp, phế liệu đồng, inox, thiếc, chì, sắt thép, hợp kim, nhôm nhựa, giấy, máy móc cũ hỏng …
 Lịch làm việc linh hoạt, liên tục  Chúng tôi làm việc 24h/ngày, kể cả cuối tuần & ngày nghỉ giúp khách hàng chủ động về thời gian hơn
 Bảng giá thu mua phế liệu mới nhất  Công ty thường xuyên cập nhật bảng giá thu mua phế liệu mới nhất tại website: phelieugiacaouytin.com để quý khách tham khảo
Cân đo uy tín, thanh toán liền tay  Nhân viên định giá có nhiều kinh nghiệm, báo giá chính xác, cân đo phế liệu minh bạch. Thanh toán 1 lần duy nhất bằng tiền mặt hay chuyển khoản.

Hai kim loại được sử dụng & phổ biến nhất hiện nay chính là Vàng & Đồng. Chúng có sự tương đồng nhau về màu sắc, nên có nhiều người dễ nhầm lẫn. Để giúp bạn phân biệt dễ dàng hai kim loại này thì hôm nay công ty Thu mua Phế liệu Huy Lộc Phát sẽ giúp bạn làm rõ dưới đây!!

Những thông tin khái quát về Vàng

Vai trò của Vàng được biết đến là một loại kim loại quý, màu đặc trưng: sẫm ánh đỏ. Chúng có tên gọi khác là aurum và ký hiệu trong hóa học là Au. Vàng có tính chất chịu được nhiệt độ khá cao, rơi vào khoảng 1064 độ C. Ngoài ra khi đun nóng chảy thì Vàng còn có khả năng hòa tan được cùng với những kim loại khác, điển hình là đồng, kẽm, bạc,…

Vàng có nhiều đặc điểm nổi bật: mềm và dễ thực hiện kéo dài, dát mỏng. Ngoài ra, tính dẫn điện của vàng cũng rất tốt. Con người sử dụng Vàng để làm đồ trang sức, đôi khi là làm vật dụng.

Với giá thành đắt đỏ, Vàng được xếp hạng chỉ đứng phía sau bạch kim & một số các kim loại quý khác mà thôi.

Thông thường, để có thể phân biệt được chất lượng của Vàng, người ta hay dựa trên tuổi của chúng. Loại Vàng 10 tuổi chính là loại tốt nhất trên thị trường. Vàng 10 tuổi sẽ hầu như là không bị lẫn tạp chất (nếu có thì tỷ lệ chiếm cực nhỏ, chỉ  khoảng 0.01 phần trăm).

Còn Vàng 9 tuổi là loại có tỷ trọng vàng chiếm khoảng 90 phần trăm trọng lượng. Cả Vàng 10 tuổi và Vàng 9 tuổi đều có tên gọi chung là Vàng 24K. Thế nhưng, giá thành của vàng 10 tuổi sẽ có phần cao hơn so với vàng 9 tuổi.

phan biet vang va dong

Đôi điều về kim loại Đồng

Nằm trong bảng tuần hoàn, Đồng được biết đến với vai trò là một nguyên tố hóa học quan trọng. Đồng có kí hiệu là Cu. Kim loại Đồng có tình chất là có bề mặt màu cam đỏ đặc trưng, độ dẫn điện tốt, tính dẻo cao, dẫn nhiệt cực tốt

Hợp chất của Đồng thường sẽ tồn tại trong dạng muối đồng II & có tổng cộng hai màu là: màu xanh lam & màu xanh lục.

Người ta đã chứng minh, Đồng là có khả năng dẫn nhiệt, dẫn điện rất tốt. Ngoài ra khi ở dạng nguyên chất thì Đồng rất dễ thao tác uốn nắn vì tính chất mềm của nó. Chưa kể, từ khi được phát hiện, Đồng được ứng dụng phổ biến rộng rãi trong cuộc sống của con người, từ làm nguyên liệu, làm vật dụng cho đến các linh kiện điện tử,..

phan biet vang va dong

Một số cách để nhận biết Vàng và Đồng

Nhìn lướt qua thì trông có vẻ hai kim loại này không có nhiều sự khác biệt. Nhưng nếu xét về giá trị kinh tế thì Vàng có giá trị cao hơn và quý hơn Đồng. Khác với Vàng, Đồng thường hay tồn tại ở trong môi trường tự nhiên nhiều, tìm kiếm. Cho nên chúng không quý hiếm và không mang giá trị cao như là Vàng.

phan biet vang va dong

Sử dụng phương pháp Magnet: 

Là phương pháp dùng nam châm để thử kim loại mà mình đang có. Nếu là Vàng thật thì sẽ không bị nam châm hút vào, ngược lại nếu bị hút với một lực hút khá nhẹ thì chính là kim loại Đồng.

Sử dụng axit để thử: 

Loại axit được dùng để thử ở đây là axit nitric. Nếu bỏ Vàng vào trong dung dịch axit nitric ( CTHH: HNO3 ) thì sẽ không xảy ra bất kỳ một phản ứng hóa học nào, màu sắc, hình dáng giữ nguyên vẹn. Còn khi bạn cho Đồng tác dụng với axit nitric thì chúng sẽ chuyển sang một màu nâu sẫm.

phan biet vang va dong

Dựa vào tính chất vật lý để phân biệt

Đồng có tính chất vật lý là có khả năng dẫn được nhiệt và dẫn được điện nên ứng dụng của nó là làm nên dây dẫn điện/ dây cáp điện. Bên cạnh đó, chúng còn được sử dụng làm pin cho một số các thiết bị điện khác nhau. Dưới không khí, Đồng có tính chất dễ bị oxi

Vàng không bị ảnh hưởng dưới tác động của không khí, độ ẩm hay là nhiệt độ, dùng axit để hòa tan,.. vì vàng là một kim loại trơ. Vàng cũng sẽ không xảy ra phản ứng hóa học nào ( Trừ thủy ngân )

Bảng giá phế liệu giá cao mới nhất hôm nay

PHẾ LIỆU PHÂN LOẠI PHẾ LIỆU ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg)
Bảng giá phế liệu đồng Giá đồng cáp phế liệu 319.500 – 465.000
Giá đồng đỏ phế liệu 234.400 – 356.500
Giá đồng vàng phế liệu 211.700 – 259.600
Giá mạt đồng vàng phế liệu 111.500 – 214.700
Giá đồng cháy phế liệu 156.200 – 285.500
Bảng giá phế liệu sắt Giá sắt đặc phế liệu 24.200 – 84.300
Giá sắt vụn phế liệu 21.500 – 62.400
Giá sắt gỉ sét phế liệu 21.200 – 55.200
Giá ba dớ sắt phế liệu 20.400 – 46.900
Giá bã sắt phế liệu 18.900 – 34.300
Giá sắt công trình phế liệu 24.200 – 45.100
Giá dây sắt thép phế liệu 17.800 – 37.600
Bảng giá phế liệu chì Giá phế liệu Chì thiếc nguyên cục 365.500 – 647.000
Giá phế liệu chì bình, chì lưới 38.000 – 111.700
Giá phế liệu chì 35.000– 113.400
Bảng giá phế liệu bao bì Giá Bao Jumbo phế liệu (cái) 91.000
Giá bao nhựa phế liệu (cái) 95.300 – 185.500
Bảng giá phế liệu nhựa Giá nhựa ABS phế liệu 25.000 – 73.200
Giá nhựa PP phế liệu 15.200 – 65.500
Giá nhựa PVC phế liệu 9.900 – 55.600
Giá nhựa HI phế liệu 17.500 – 57.400
Giá Ống nhựa phế liệu 18.500 – 59.300
Bảng giá phế liệu giấy Giá Giấy carton phế liệu 4.500 – 29.200
Giá giấy báo phế liệu 4.600 – 29.900
Giá Giấy photo phế liệu 2.300 – 23.200
Bảng giá phế liệu kẽm Giá Kẽm IN phế liệu 39.500 – 88.400
Bảng giá phế liệu inox Giá phế liệu inox loại 201, 430 15.100 – 57.400
Giá phế liệu inox Loại 304 32.100 – 91.400
Bảng giá phế liệu nhôm Giá phế liệu Nhôm loại đặc biệt (nhôm đặc nguyên chất) 46.000 – 80.500
Giá Phế liệu Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) 42.300 – 97.200
Giá Phế liệu Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) 17.200 – 49.500
Giá Bột nhôm phế liệu 14.400 – 45.200
Giá Nhôm dẻo phế liệu 30.500 – 57.500
Giá phế liệu Nhôm máy 29.300 – 59.500
Bảng giá phế liệu hợp kim Giá phế liệu hợp kim các loại từ mũi khoan, hợp kim lưỡi dao, hợp kim bánh cán, khuôn làm bằng hợp kim, hợp kim carbide,… 389.200 – 698.000
Giá hợp kim thiếc dẻo, hợp kim thiếc cuộn, hợp kim thiếc tấm, hợp kim thiếc hàn, hợp kim thiếc điện tử, hợp kim thiếc phế liệu 281.000 – 791.300
Giá bạc phế liệu 7.200.200 – 9.958.000
Bảng giá phế liệu nilon Giá Nilon sữa phế liệu 14.500 – 39.300
Giá Nilon dẻo phế liệu 12.500 – 55.400
Giá Nilon xốp phế liệu 12.400 – 32.300
Bảng giá phế liệu niken Giá phế liệu niken cục, phế liệu niken tấm, phế liệu niken bi, phế liệu niken lưới 350.500 – 498.500
Bảng giá phế liệu điện tử Giá máy móc phế liệu, linh kiện điện tử phế liệu, bo mạch phế liệu, chip phế liệu, phế liệu IC các loại 35.200 – 5.224.000
Bảng giá vải phế liệu Vải rẻo – vải xéo – vải vụn phế liệu 2.000 – 18.000
Vải tồn kho (poly) phế liệu 6.000 – 27.000
Vải cây (các loại) phế liệu 18.000 – 52.000
Vải khúc (cotton) phế liệu 2.800 – 26.400
Bảng giá phế liệu thùng phi Giá Thùng phi Sắt phế liệu 105.500 – 165.500
Giá Thùng phi Nhựa phế liệu 95.300 – 235.500
Bảng giá phế liệu pallet Giá Pallet Nhựa phế liệu 95.500 – 205.400
Bảng giá bình acquy phế liệu Giá bình xe máy phế liệu, xe đạp phế liệu, ô tô phế liệu 21.200 – 56.600

Bảng triết khấu hoa hồng cho người giới thiệu

Số lượng phế liệu thanh lý (tấn) Chiết khấu hoa hồng (VNĐ)
 Từ 0.5 đến 1 tấn (500kg –> 1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 1 tấn (1000 kg)  30%  – 40%
  Trên 5 tấn (5000 kg)  30%  – 40%
 Trên 10 tấn (10000 kg)  30%  – 40%
 Trên 20 tấn  30%  – 40%
  Từ 30 tấn trở lên (> 30000 kg)  30%  – 40%

Hy vọng qua bài viết ngày hôm nay mà Huy Lộc Phát chia sẻ, bạn đọc sẽ tích lũy cho mình được thêm nhiều kiến thức bổ ích.

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Trụ sở chính

225 Lê Trọng Tấn, P. Bình Hưng Hoà, Quận Bình Tân, TPHCM.

Chi nhánh: 315 Phường Chánh Nghĩa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

Giờ mở hàng: 7:00-22:00 hàng ngày

Hotline: 0901 304 700 – 0972 700 828

Gmail: phelieulocphat@gmail.com