️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Liên hệ đến Sáng Chinh để nhận báo giá xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250. Mọi công trình sẽ sở hữu sự tiện ích rất lớn khi ứng dụng xà gồ thép Z150, Z175, Z180, Z250.
Chúng đảm bảo độ bền cao, mạ kẽm nên siêu bền, nhẹ về trọng lượng, chắc chắn trong mọi môi trường, di chuyển cực linh hoạt,..Bởi thế, hằng ngày Tôn thép Sáng Chinh luôn cập nhật giá mới, người tiêu dùng luôn mua hàng với chi phí tốt nhất. Website tham khảo: tonthepsangchinh.vn
Nội dung chính:
- 1 Giới thiệu về thép xà gồ chữ Z150, Z175, Z180, Z250
- 2 Ưu điểm của xà gồ hình Z150, Z175, Z180, Z250 là gì?
- 3 Liên hệ đến Sáng Chinh để nhận báo giá xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250
- 4 Đặc điểm chung của xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 là gì?
- 5 Ứng dụng của xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 như thế nào?
- 6 Tính chuyên môn cao và uy tín sẵn có của Tôn thép Sáng Chinh trong dịch vụ cung cấp xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 chuyên dụng cho công trình tại TPHCM
Giới thiệu về thép xà gồ chữ Z150, Z175, Z180, Z250
Xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 có đặc tính là chịu lực rất tốt, vì chúng có thể dễ dàng được nối chồng lên nhau tạo thành những thanh dầm nối tiếp & liên tục nhau.
Sản phẩm xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 ra đời là nhờ nguyên liệu thép không gỉ, có cường độ cao. Đánh giá sản phẩm này theo tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản hoặc Châu Âu. Những khu vực này có nền công nghiệp phát triển vượt bậc trên thế giới. Chính vì vậy, nếu bạn sử dụng xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 thì có thể để khoảng cách vượt nhịp lớn nhưng vẫn bảo đảm độ võng, sự an toàn của công trình nằm trong mức độ cho phép.
Việc lợp mái được tiến hành nhanh chóng là nhờ trên phần thân của loại xà gồ này có những lỗ nhỏ hình ô van để lắp ví cố định tôn lợp
Ưu điểm của xà gồ hình Z150, Z175, Z180, Z250 là gì?
• Chống cháy nổ, luôn tạo dựng được sự an toàn trong khi sử dụng
• Giá cả xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 được kê khai rất hợp lý, phù hợp đa dạng với từng tính chất đặc điểm của mỗi công trình: dân dụng nhà ở, nhà xưởng, khu chế xuất… đến công trình công cộng như siêu thị, văn phòng, trường học…
• Luôn ổn định về chất lượng, có lực tác động thì sẽ không bị biến dạng như cong, võng, xoắn theo thời gian. Hiệu quả trong việc ứng dụng kể cả ở những khu vực có độ ẩm thấp lớn
• Trọng lượng của xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 nhẹ & siêu bền chắc, giúp cho trọng tải tác động lên mái nhà giảm đi, mà vẫn đảm bảo được tính kiên cố cho công trình.
• Lắp đặt, cũng như thi công xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 sẽ trở nên dễ dàng hơn vì trên thân được đột lỗ
Liên hệ đến Sáng Chinh để nhận báo giá xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250
Bảng báo giá xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 luôn cập nhật điều đặn 24/7. Qúy khách muốn đặt hàng thì cần phải nắm vững giá bán qua mỗi thời điểm. Các công cụ truyền thông hiện nay luôn là nơi tra khảo tốt nhất, chúng tôi luôn cam kết vật tư đạt chuẩn về chất lượng
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Đặc điểm chung của xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 là gì?
Hình dạng của sản phẩm có hình chữ Z rất dễ để nhận biết. Tạo được sự thuận lợi cho việc di chuyển & lắp đặt
Sản phẩm xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 được sản xuất nhờ vào thép không rỉ, chịu lực ở cường độ rất lớn. Đánh giá dòng sản phẩm này theo tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Nguyên liệu sản xuất được đảm bảo tuân thủ các thông số chuyên ngành cụ thể, chi tiết.
Do đó, khi khách hàng sử dụng xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 tại Tôn thép Sáng Chinh thì hãy an tâm về độ võng của thép, tuyệt đối luôn nằm trong mức độ cho phép
Ứng dụng của xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 như thế nào?
+ Nhờ vào tính chất không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 được sử dụng phần lớn để làm mái nhà. Tạo dựng sự bền chắc, đẹp qua từng năm tháng. Không ảnh hưởng nhiều trọng lượng của móng nhà.
+ Xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình. Ta có thể sử dụng xà gồ Z thay cho các loại cột, sắt, thép. Nâng cao tính thẩm mỹ vượt bật, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
+ Bên cạnh đó, chúng còn có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….
Tính chuyên môn cao và uy tín sẵn có của Tôn thép Sáng Chinh trong dịch vụ cung cấp xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 chuyên dụng cho công trình tại TPHCM
Hiện tại đang có rất nhiều đơn vị kinh doanh cung ứng xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 trên địa bàn. Tuy nhiên, điều mà người tiêu dùng cần quan tâm là không phải đơn vị nào cũng sẽ đảm bảo được vật tư có chất lượng, giá thành hợp lý, chính sách đổi trả hàng chi tiết,…. Bởi thế, an toàn hơn hết thì bạn nên kiếm tìm công ty có nhiều năm kinh nghiệm. Đồng thời, đi kèm với đó chính là dịch vụ tư vấn cụ thể thường xuyên giải đáp mọi thắc mắc.
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết rõ ràng, báo giá xà gồ Z150, Z175, Z180, Z250 trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng 24/24.
Hiện đại với nhiều phương tiện chuyên chở, thời gian giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn