Quy cách và bảng báo giá các loại thép tấm 2 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly, 50 ly,… năm 2020

Thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 4 ly, 6 ly, 10 ly,… cho đến các loại thép tấm lớn hơn như thép tấm 40 ly, 50 ly, 65 ly,…Thép tấm là một trong những loại thép có rất nhiều những ứng dụng và ý nghĩa đặc biệt to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng và các ngành công nghiệp khác.

1/ Thép tấm lót sàn năm 2020

Thép tấm lót sàn năm 2020

Thép tấm được sử dụng để lót sàn nhà xưởng, nhà kho, sàn xe ô tô,…

Khác với thép tấm trơn, thép tấm lót sàn thường là loại thép tấm có gân, có bề mặt nổi vân gờ nên nhám. Tạo cho vật tiếp xúc với nó một lực ma sát để vật không bị trơn, trượt.

Thi công lót sàn

2/ Thép tấm làm cầu thang năm 2020

Thép tấm làm cầu thang năm 2020

Gia công thép làm bậc cầu thang 3 ly (3mm), các nhà sản xuất thường dùng thép tấm để chấn bậc cầu thang nhằm tăng khả năng chống trượt cho bậc.

Ở dạng bậc thang này nhà sản xuất cầu thang thường dùng thép có gân, cắt theo đúng quy cách thép yêu cầu sau đó gia công chấn thép thành các bậc cầu thang.

Thép làm cầu thang

3/ Thép tấm lót đường năm 2020

Thép tấm lót đường năm 2020

Do nhu cầu ngành xây dựng ngày càng nhiều vì thế các dự án cũng theo đó mọc lên vô số. Bởi vậy trong các công trình để vận chuyển những chuyến hàng nặng hàng trăm tấn vào tới công trình thì biện pháp sử dụng thép tấm để lót đường là biện pháp hiệu ích giúp giảm được chi phí cho công trình.

Chính bởi ưu điểm là chịu được tải trọng lớn, lại gọn nhẹ và có chi phí, giá thành thấp nên sử dụng tấm thép là giải pháp hàng đầu cho các công trình để sử dụng lót đường cho xe tải trọng đi vào.

Thép tấm lót đường

4/ Ứng dụng khác

ứng dụng khác của thép tấm

Ngoài ra, bởi những tính năng vượt trội và đa dạng, nên thép tấm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác như: Ngành đóng tàu, kết cấu nhà xưởng, cầu cảng, sàn xe, xe lửa, dùng để sơn mạ…

Thép tấm đóng tàu

Các loại thép tấm phổ biến

Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong nhiều ngành lĩnh vực khác nhau, nên thép tấm được chia thành nhiều loại. Với sự đa dạng phong phú về mẫu mã và hình thức. Cũng như đặc điểm và tính năng khác nhau của từng loại.

1/ Thép tấm cán nóng năm 2020

Thép tấm cán nóng năm 2020

Thép tấm cán nóng là sản phẩm thép được cán nóng ở dạng tấm. Cắt rời từ cuộn hoặc cán rời theo từng tấm. Được hình thành ở quá trình cán nóng ở nhiệt độ cao, thường ở nhiệt độ 1000 độ C. Loại thép này thường có màu xanh đen và màu sắc của thành phẩm khá tối.

Các sản phẩm thép tấm cán nóng đều đạt tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như: Nga, Nhật Bản, Trung Quốc, Mỹ,… Tiêu chuẩn của thép tấm cán nóng: JIS G 3101-2010/ GB-T 1591-2008/ ASTM A36M

Quy cách của loại tấm thép cán nóng:
– Độ dày : 3 ly, 4 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly, 12 ly, 15 ly, 20 ly, 25 ly, 30 ly, 40 ly, 50ly…
– Chiều ngang : 750 mm, 1000 mm, 1250 mm, 1500 mm, 1800 mm, 2000 mm, 2500 mm,…

Thép tấm cán nóng

Thép tấm cán nóng thường được nhiều người sử dụng bởi giá thành sản phẩm rẻ. Đồng thời thép cán nóng cũng có khá nhiều độ ly để khách hàng chọn lựa.

Thép tấm cán nóng phù hợp dùng để ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều nhất là trong ngành công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra dòng thép này còn sử dụng để làm lót sàn ô tô, làm sàn di chuyển, bậc thang…

2/ Thép cán nguội năm 2020

Thép cán nguội năm 2020

Thép tấm cán nguội là sản phẩm của thép cán nóng. Được dùng tác dụng lực cơ học và dầu để cán nguội thép. Bề mặt thép cán nguội sẽ sáng bóng do có 1 lớp dầu, sáng và đẹp hơn so với thép cán nóng.

Thép tấm cán nguội thường dùng để đóng thùng ô tô, tấm lợp. Ứng dụng trong ngành công nghiệp gia dụng như để sản xuất tủ quần áo hay làm khung nhôm cửa kính, ống thép, thùng phuy, đồ nội thất,…

Thép tấm cán nguội

Mác thép thông dụng: 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-1, SPCC-2, 4,8, SPCD , SPCE.

Độ dày thép cán nguội sẽ nhỏ hơn cán nóng – tùy vào số lần cán. Ví dụ như: Thép tấm 1 ly, 2 ly, 1,2 ly, 1,4ly, 1,5 ly, 1,6 ly, 1,8 ly,…

Khổ rộng: 914 mm, 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm.

Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản, Nga,…

Thép tấm cán nguội thường có mẫu mã đẹp hơn so với thép tấm cán nóng. Có bề mặt sáng bóng, mép biên sắc cạnh, màu sắc sản phẩm thường có màu xám sáng….
Tuy nhiên giá thành sản phẩm lại tương đối cao. Đồng thời quy trình bảo quản cũng phức tạp hơn so với thép cán nóng.

3/ Thép tấm có gân – Thép tấm nhám năm 2020

Thép tấm có gân – Thép tấm nhám năm 2020

Thép tấm có gân hay còn gọi là thép chống trượt. Do cuộn gân có tính ma sát cao nên thép tấm chống trượt thường được ứng dụng nhiều trong các công trình nhà xưởng, lót nền, làm sàn xe tải, cầu thang,… Và còn nhiều những công dụng khác trong cơ khí công nghiệp, dập khuông, gia công các chi tiết máy, dân dụng. Ngoài ra sản phẩm thép còn có rất nhiều ứng dụng khác trong đời sống…

Thép nhám có gân

Xuất xứ: Thép tấm chống trượt có xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam, Nga…

Tiêu Chuẩn: ASTM, AISI, JIS, GOST, DIN, EN, GB, BS

Mác Thép: SS400, SS300, A36, AH36, Q235A/B, Q345A/B, A572, S355, S275, S235…

Kích thước:

+ Độ dày: 2ly, 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly

+ Khổ rộng: 500mm, 900mm, 1000mm, 1020mm, 1250mm, 1350mm, 1500mm, 2000mm.

+ Chiều dài: 1000mm, 2000mm, 3000mm, 4000mm, 5000mm, 6000mm

Bảng quy đổi thép tấm ra kg

Bảng quy đổi thép tấm ra kg

Công thức tính để quy đổi loại thép tấm ra kg có lẽ là câu hỏi mà nhiều khách hàng thắc mắc. Sau đây mời quý khách hàng tham khảo cách quy đổi tấm thép ra kg và bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép theo từng kích thước. Từ thép tấm 1 ly, 2 ly, 5 ly, 10 ly,… đến các loại thép tấm kích thước lớn hơn như thép 40 ly, 50 ly, 65 ly,…

Trọng lượng một tấm thép

1/ Cách tính thép tấm ra kg

Cách tính trọng lượng thép tấm đơn giản nhất đó là bạn phải biết được chính xác công thức toán học của nó như thế nào. Dưới đây là công thức tính trọng lượng, khối lượng riêng của thép:

Trọng lượng (kg) = T (mm) x R (mm) x Chiều dài (mm) x 7,85/1.000.000

Trong đó:

+ T là độ dày của tấm thép (mm)

+ R là chiều rộng của thép (mm)

+ 7,85 là tỷ trọng của thép

Công thức trên được áp dụng hầu hết cho tất cả các loại thép tấm như: Thép tấm nhám, thép cán nóng, thép có gân,… Không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn hơn hoặc nhỏ hơn 7,85 – 8

2/ Barem thép tấm 1 ly, 2 ly, 3 ly, 5 ly, 6 ly, 8 ly, 10 ly,…

Giới thiệu bảng barem trọng lượng của sản phẩm thép có độ dày từ 2 ly đến 60 ly thông dụng nhất hiện nay

Độ dày Độ rộng (mm) Chiều dài (mm) Trọng lượng (kg)
2 ly 1200 2500 47,1
3 ly 1500 6000 211,95
4 ly 1500 6000 282,6
5 ly 1500 6000 353,25
6 ly 1500 6000 423,9
8 ly 1500 6000 565,2
10 ly 2000 6000 942
12 ly 2000 6000 1130,4
14 ly 2000 6000 1318,8
15 ly 2000 6000 1413
16 ly 2000 6000 1507,2
18 ly 2000 6000 1695,6
10 ly 2000 6000 1884
22 ly 2000 6000 2072,4
24 ly 2000 6000 2260,8
25 ly 2000 6000 2355
26 ly 2000 6000 2449,2
28 ly 2000 6000 2637,6
30 ly 2000 6000 2826
32 ly 2000 6000 3014,4
34 ly 2000 6000 3202,8
35 ly 2000 6000 3287
36 ly 2000 6000 3391,2
38 ly 2000 6000 3579,6
10 ly 2000 6000 3768
42 ly 2000 6000 3956,4
45 ly 2000 6000 4239
48 ly 2000 6000 4521,6
50 ly 2000 6000 4710
55 ly 2000 6000 5181
60 ly 2000 6000 5652

Giá thép tấm hiện nay

Trên thị trường hiện nay, sản phẩm thép tấm được rất nhiều các thương hiệu nổi tiếng sản xuất và phân phối trên toàn quốc. Do đó, giá thành của sản phẩm cũng có sự chênh lệch nhất định, tuy nhiên không đáng kể.

1/ Thương hiệu thép tấm chất lượng

Một số hãng thương hiệu thép uy tín, chất lượng phổ biến hiện nay

a/ Thép tấm Nhật Bản năm 2020:

Thép tấm Nhật Bản năm 2020

Thép tấm Nhật Bản là thương hiệu đứng vững trên thị trường cả trong nước và quốc tế. Với các tiêu chuẩn:

Chất lượng cao đa dạng về chủng loại

+ Thép tấm  cường lực
+ Thép chống mài mòn, chống sự ăn mòn axit, muối biển…
+ Thép kháng lại sự ăn mòn trong nhiều môi trường
+ Thép tấm dùng nhiệt độ âm

Thép tấm Nhật Bản

Kỹ thuật sản xuất cao: Máy cán thép công suất lớn, lực cao. Tạo ra các sản phẩm được kiểm soát chặt chẽ với nhiều tính chất phức tạp: Độ tinh của hạt phân tử, bề mặt hoàn thiện hoàn hảo, độ chính xác tuyệt đối… với nhiều sản phẩm đóng tàu, cầu đường, khí gaz

Bề mặt hoàn thiện hoàn hảo

+ Bề mặt được làm sạch bởi tia nước cường lực trước khi cán, cuộn và đóng gói
+ Quá trình sản xuất trong môi trường luôn đạt tiêu chuẩn ISO, tiêu chuẩn Châu Âu
+ Quá trình cán thép trong môi trường không có oxy nên tính chất thép được đảm bảo

Độ chính xác cao: Quá trình sản xuất tấm thép được điều chỉnh, kiểm soát bằng máy tính. Đảm bảo tấm thép có độ chính xác cao nhất về chất lượng, kiểu dáng cũng như sự sắc nét bề mặt.

b/ Thép tấm Hàn Quốc năm 2020

Thép tấm Hàn Quốc năm 2020

Thị trường thép Châu Á, trong đó có Việt Nam rất ưa chuộng sản phẩm thép tấm Hàn Quốc. Đây là một thương hiệu được tin dùng cho các nhà thầu khi đặt hàng nhập khẩu thép.

Thép tấm Hàn Quốc

Thép Hàn Quốc khi nhập khẩu về Việt Nam thường là kích thước lớn

Đối với thép Hàn Quốc, quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm

Thép tấm Hàn Quốc có các loại bán chạy tại thị trường Việt như: thép đóng tàu, thép chịu nhiệt cao, thép tấm carbon, thép hợp kim…

c/ Thép tấm formosa năm 2020

Thép tấm formosa năm 2020

Thép tấm Formosa là sản phẩm thép do nhà máy formosa sản xuất tại Hà Tĩnh bởi Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh

Thép tấm formosa thường được cấp dưới dạng kiện hoặc cuộn, thường là nguyên cuộn

Thép dạng cuộn formosa

Quy cách: 3 ly – 20 ly

Thành phần hóa học và lý tính của thép SS400 JIS G3101

Ngoài ra, thép Hòa Phát, hoặc thép mạ kẽm Hoa Sen cũng là những sản phẩm được thị trường tin tưởng và ưa chuộng nhất hiện nay. Tất cả các hãng thép trên đều sản xuất và cung cấp đầy đủ các kích thước của thép tấm từ 1 ly, 2 ly, 3 ly,… đến 50 ly, 65 ly… hoặc cũng có thể lớn hơn theo yêu cầu của khách hàng. Nhằm đáp ứng mọi nhu cầu và mục đích sử dụng khác nhau.

2/ Thép tấm giá bao nhiêu?

Giá thép 1 ly, 2 ly, 3 ly,… Và hầu hết các kích thước của tấm thép đều sẽ có đơn giá khác nhau. Quý khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá thép mới nhất dưới đây:

STT Độ dày Quy cách Trọng lượng Đơn giá 1 kg Đơn giá
1 Thép tấm 3 ly 1500*6000 211.95 10,800 2,289,060
2 Thép tấm 3.5 ly 1500*6000 247.28 10,800 2,670,624
3 Thép tấm 4 ly 1500*6000 282.60 10,800 3,052,080
4 Thép tấm 5 ly 1500*6000 353.25 10,800 3,815,100
5 Thép tấm 6 ly 1500*6000 423.90 10,800 4,578,120
6 Thép tấm 7 ly 1500*6000 494.55 10,600 5,242,230
7 Thép tấm 8 ly 1500*6000 564.20 10,600 5,991,120
8 Thép tấm 9 ly 1500*6000 635.85 10,600 6,740,010
9 Thép tấm 10 ly 1500*6000 706.50 10,600 7,488,900
10 Thép tấm 12 ly 1500*6000 847.80 10,500 8,901,900
11 Thép tấm 14 ly 1500*6000 989.10 10,500 10,385,550
12 Thép tấm 14 ly 2000*6000 1318.80 10,500 13,847,400
13 Thép tấm 15 ly 1500*6000 1059.75 10,500 11,127,375
14 Thép tấm 16 ly 1500*6000 1130.40 10,500   11,869,200
15 Thép tấm 18 ly 1500*6000 1271.70 11,500  14,624,550
16 Thép tấm 20 ly 1500*6000 1413.00 11,800  16,673,400
17 Thép tấm 22 ly 1500*6000 1554.00 11,800   18,337,200
18 Thép tấm 25 ly 1500*6000 1766.25 11,800  20,841,750

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ 097 5555 055 ( Mr. Quỳnh ) để có bảng báo giá mới nhất 24h qua