️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sản phẩm xà gồ C200x65x20x2.0mm thế hệ mới, quý khách gọi 0909 936 937 để nhận báo giá ngay, công ty chúng tôi luôn hỗ trợ để bạn sở hữu mức chi phí mua vật liệu tốt nhất.
Khi thi công thiết kế mái nhà, người ta ưu tiên ứng dụng xà gồ C200x65x20x2.0mm vì nó nhẹ về trọng lượng nên giảm tác động lực lên móng công trình
Tôn thép Sáng Chinh báo giá loại xà gồ C180x50x20x3.0mm mạ kẽm mới nhất năm 2022
Nội dung chính:
Sản phẩm xây dựng xà gồ C
Xà gồ thép C là gì?
Xà gồ thép C hay thép hình C, là những thanh thép với mặt cắt chữ C nằm ngang được sử dụng để chịu tải trọng từ sàn mái hoặc vỏ bọc. Công trình xây dựng sẽ trở nên hoàn hảo hơn, tính thẩm mỹ được nâng cao
Quy cách thường gặp:
- C200x50x20x1.8: Xà gồ C có chiều cao 200mm, chiều rộng cánh 50mm, râu dài 20mm và chiều dày 1.8mm
- C200x65x20x2.0mm: Xà gồ C có chiều cao 200mm, chiều rộng cánh 65mm, râu dài 20mm và chiều dày 2.0mm
- …..
Sản phẩm xà gồ C200x65x20x2.0mm thế hệ mới, quý khách gọi 0909 936 937 để nhận báo giá ngay
Xà gồ Thép C200x65x20x2.0mm có nhiều mức giá khác nhau vì sản phẩm được phép gia công theo kích thước mong muốn, đáp ứng không giới hạn về mặt số lượng.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý
1. Sự tăng giảm về chi phí mua hàng phụ thuộc vào thị trường, số lượng, thời gian vận chuyển,..
2.Qúy khách sẽ được hỗ trợ giá nếu đặt hàng với số lượng lớn
3. Báo giá chưa bao gồm thuế VAT
Quy cách cụ thể về xà gồ C200x65x20x2.0mm mạ kẽm
Quy cách của xà gồ C200x65x20x2.0mm xây dựng này bao gồm các thông số kĩ thuật như kích thước, trọng lượng, độ dày, khoảng cách đục lỗ,…
Chất lượng sản phẩm ra đời được đánh giá là tốt, tất cả nhờ vào dây chuyền sản xuất theo công nghệ NOF. Công nghệ hiện đại nhất thế giới này đã giúp cho quá trình sản xuất được diễn ra an toàn hơn , tiết kiệm thời gian và bảo vệ môi trường.
Quy cách xà gồ C200x65x20x2.0mm mạ kẽm đục lỗ theo tiêu chuẩn:
+ Độ dày: 2.0mm.
+ Chiều cao 2 cạnh: 200 mm.
+ Chiều rộng thông thường: 65mm.
+ Chiều dài xà gồ: 6m – 12m (hoặc cắt theo yêu cầu của từng khách hàng).
+ Lượng mạ: Z100 – Z350.
+ Độ bền kéo: G350 – G450 – G550.
+ Các vị trí lỗ đục theo tiêu chuẩn của bản vẽ.
Ưu điểm của xà gồ C200x65x20x2.0mm như thế nào?
Thi công/ ứng dụng nhiều hạng mục như mái nhà, thì xà gồ C200x65x20x2.0mm có tác dụng rất lớn trong việc chống đỡ tải trọng của tầng mái. Chính vì vậy trong thiết kế thì chúng cần phải thể hiện đúng vai trò của mình để đảm bảo độ an toàn tốt nhất cho công trình.
Đối với xà gồ thép C200x65x20x2.0mm chuyên làm khung, mái nhà chúng thể hiện những ưu điểm:
- Chống cháy nổ
- Chi phí mua hàng tiết kiệm hơn sắt thép
- Chất lượng đáp ứng yêu cầu thi công, tính ổn định cao, không bị võng, cong, oằn hay vặn xoắn.
- Trọng lượng siêu nhẹ là ưu điểm nổi bật nhất, bền và chắc chắn
- Sử dụng không gây độc hại đến môi trường
- Không mục, không rỉ sét.
Đặc tính và ứng dụng của xà gồ C200x65x20x2.0mm
Dưới quy trình sản xuất khép kín từ Nhật Bản, Châu Âu. Nguyên liệu chính được sử dụng là thép cường độ cao G350 – 450mpa, được phủ 1 lớp kẽm Z120 – 275 (g/m2). Xà gồ C200x65x20x2.0mm mạ kẽm theo yêu cầu bản vẽ và từng loại công trình nên dễ dàng lắp đặt.
Nhiều dự án xây dựng lớn nhỏ tiêu thụ với số lượng lớn vì chúng giúp chống ăn mòn hiệu quả, chống rỉ sét của môi trường. Xà gồ C200x65x20x2.0mm có thể chịu được áp lực lớn. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt và bảo trì dễ dàng.
Chính vì những ưu điểm vượt trội mà xà gồ C200x65x20x2.0mm mạ kẽm được sử dụng nhiều trong các công trình lớn và nhỏ. Được làm khung, vì kèo cho các nhà xưởng. Làm đòn tay thép cho gác đúc,…
Công Ty Tôn thép Sáng Chinh phân phối xà gồ thép C200x65x20x2.0mm chất lượng tốt nhất
Nắm trong tay nhiều năm hoàn thành dịch vụ , chúng tôi đã trở thành đại lý chính tại Miền Nam trong công tác cung cấp bảng giá xà gồ xây dựng mạ kẽm & phân phối xà gồ thép C200x65x20x2.0mm uy tín hàng đầu hiện nay. Hàng hóa được kiểm tra kĩ lưỡng trước khi vận chuyển, mác thép nêu đầy đủ thông tin
Nhận gia công xà gồ C200x65x20x2.0mm theo ý khách hàng:
– Thay khuôn tự động trong thời gian ngắn
– Tự động đột lỗ đôi, lỗ đơn ở bất kỳ vị trí nào trên cây xà gồ C200x65x20x2.0mm, khoảng tâm các lỗ có thể thay đổi theo ý muốn.
– Không phải thay dao cắt, xả cuộn tự động.
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu.
– Hoàn toàn chạy khô, không sử dụng nước, không ảnh hưởng đến tuổi thọ XÀ GỒ.
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Công ty Sáng Chinh làm việc rất uy tín, tôi đánh giá cao dịch vụ tại đây
Tôi sẽ chọn lựa công ty Sáng Chinh là nhà cung cấp vật liệu xây dựng lâu dài, dịch vụ tại đây rất uy tín
Tôn thép Sáng Chinh đã hỗ trợ tôi rất nhiều trong việc đặt hàng sản phẩm vật liệu xây dựng chính hãng
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Điều này đương nhiên là có rồi, vì chúng tôi là địa chỉ kinh doanh vật tư xây dựng uy tín nhất tại Miền Nam
=> Chúng tôi sẽ giảm giá trực tiếp lên đơn hàng, đồng thời hỗ trợ chi phí vận chuyển thấp nhất
=> Chúng tôi vận chuyển đến tận nơi, hỗ trợ chi phí thấp nhất cho bạn