️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sáng Chinh phân phối xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng, hàng chất lượng cao. Thời gian sử dụng lâu dài, giúp nhà thầu tiết kiệm chi phí khi mua vật liệu xây dựng. Trang điện tử tham khảo thông tin mỗi ngày mới nhất: tonthepsangchinh.vn
Qúy khách nhận ngay báo giá xà gồ Z175x52x58x15x2.5mm khi gọi đến hotline: 0909 936 937
Nội dung chính:
Giới thiệu về sản phẩm xây dựng xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng
Đặc điểm của xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng là chịu lực rất tốt, vì chúng có thể dễ dàng được nối chồng lên nhau tạo thành những thanh dầm nối tiếp & tạo nên tính liên tục nhau.
Sản phẩm xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng ra đời là nhờ nguyên liệu thép không gỉ, có cường độ cao. Đánh giá sản phẩm này theo tiêu chuẩn chất lượng của Nhật Bản & Châu Âu. Nếu như bạn sử dụng xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm thì có thể để khoảng cách vượt nhịp lớn nhưng vẫn bảo đảm độ võng, công trình nằm trong sự an toàn cho phép
Việc lợp mái được tiến hành nhanh chóng là nhờ trên phần thân của loại xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm này có những lỗ nhỏ hình ô van để lắp ví cố định tôn lợp
Ưu điểm của xà gồ hình Z300x72x78x20x2.0mm là gì?
• Luôn tạo dựng được sự an toàn trong khi sử dụng, chống cháy rất tốt
• Giá cả xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm được kê khai rất hợp lý tại Công ty Tôn thép Sáng Chinh, phù hợp đa dạng với từng tính chất đặc điểm của mỗi công trình: dân dụng nhà ở, nhà kho chứa hàng, nhà xưởng, khu chế xuất… đến công trình công cộng như siêu thị, văn phòng, trường học…
• Chất lượng thông qua nhiều bước kiểm định, có lực tác động thì sẽ không bị biến dạng như cong, võng, xoắn theo thời gian. Xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm được mạ kẽm nên ứng dụng cho cả khu vực nhiễm mặn
• Trọng lượng của xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm nhẹ & siêu bền chắc, giúp cho trọng tải tác động lên mái nhà giảm đi một cách đáng kể, mà vẫn đảm bảo được tính kiên cố cho công trình.
Ra đời có chất lượng cao nhờ vào máy móc hiện đại và quy trình chặt chẽ, xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm không gây độc hại cho môi trường và người sử dụng. Không bị mối mọt, oxy hóa hay ẩm mốc, tránh được các loại côn trùng
• Lắp đặt, cũng như thi công xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm sẽ trở nên dễ dàng hơn vì trên thân được đột lỗ
Sáng Chinh phân phối xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm mạ kẽm nhúng nóng, hàng chất lượng cao
Bảng báo giá xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm & các loại xà gồ xây dựng khác luôn cập nhật điều đặn 24/7. Qúy khách muốn đặt hàng ngay ngày hôm nay, xin hãy gọi về: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Phân loại xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm
Trên thị trường hiện đang thịnh hành 2 loại xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm chính, đó là:
Xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm đen:
Ứng dụng nguyên liệu chính để sản xuất là phôi đen nên sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho công trình. Các vị trí lỗ trên thân xà gồ có thể chỉnh theo yêu cầu thiết kế, tạo dựng được sự lắp đặt một cách chính xác nhất
Xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm nhúng kẽm nóng:
Xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm trải qua quá trình mạ kẽm và nhúng nóng, đặc biệt ra đời có độ bền & độ cứng hơn hẳn các dòng sản phẩm sắt thép thông thường. Công trình xây dựng của bạn sẽ giữ vững độ bền chắc như mong muốn. Lớp kẽm mạ bên ngoài có kích thước rất đa dạng, khả năng chống rỉ sét tuyệt đối. Bởi vậy, người tiêu dùng luôn chú tâm đến dạng xà gồ này hơn khi xây dựng
Ứng dụng của xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm như thế nào?
Với nhiều đặc tính nổi bật được nêu trên, nên xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm luôn có sức tiêu thụ rộng lớn trong mọi lĩnh vực khác nhau.
+ Nhờ vào tính chất nổi bật là không rỉ sét, trọng lượng nhẹ nên xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm được sử dụng phần lớn để làm mái nhà. Tạo dựng sự bền chắc, đẹp qua từng năm tháng
+ Xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm được sử dụng để làm khung sườn cho các công trình. Ta có thể dễ dàng sử dụng xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm thay cho các loại cột, sắt, thép. Nâng cao tính thẩm mỹ vượt bật, độ chắc chắn cho công trình khi sử dụng.
+ Bên cạnh đó thì chúng còn có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng,….
Tính chuyên môn cao của Tôn thép Sáng Chinh trong dịch vụ cung cấp xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm chuyên dụng cho công trình tại TPHCM
Tôn thép Sáng Chinh sẽ tư vấn đầy đủ mọi thông tin chi tiết về thiết kế, thi công xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm
Dịch vụ của Sáng Chinh Steel cam kết luôn luôn rõ ràng, báo giá xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm trọn gói, hỗ trợ vận chuyển an toàn đến tận nơi
Với kinh nghiệm lành nghề của đội ngũ chuyên viên, luôn tận tâm & hết lòng với khách. Bạn sẽ được bảng giá thông tin một cách đầy đủ về xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm lớp mái chất lượng cao.
Đẩy nhanh tiến độ vận chuyển xà gồ Z300x72x78x20x2.0mm
Không chỉ có dịch vụ tư vấn mang tính chuyên nghiệp, Công ty còn cung cấp đến tận công trình dịch vụ vận chuyển tận nơi, nhanh chóng 24/24.
Dịch vụ nâng cao tính chuyên nghiệp nhờ đầy tư trang bị máy móc hiện đại, giao nhận hàng hóa luôn đúng hẹn. Từ đó sẽ đẩy nhanh quá trình thi công tốt hơn
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Tuy thị trường vật liệu xây dựng thường xuyên thay đổi báo giá, nhưng Tôn thép Sáng Chinh vẫn điều chỉnh chi phí hợp lý
Bất kì những thắc mắc hay yêu cầu nào mà tôi đưa ra, công ty điều đáp ứng trong thời gian nhanh chóng
Tôn thép Sáng Chinh luôn đưa ra nhiều giải pháp mua hàng thiết thực, giúp công trình của tôi tiết kiệm được rất nhiều chi phí
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Dựa vào diện tích khu vực, thiết kế công trình, công năng sử dụng,.. mà nhà thầu sẽ tính toán sao cho phù hợp nhất, tránh gây lãng phí
=> Để nhận báo giá nhanh chóng & sở hữu số lượng xà gồ Z như ý, quý khách hãy liên hệ đến Tôn thép Sáng Chinh qua hotline để nhận hỗ trợ: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Câu trả lời là có, vì xà gồ đã mang đặc tính là bền chắc, chịu được nhiệt độ cao, trọng lượng nhẹ. Bổ sung công đoạn mạ kẽm giúp nâng cấp chất lượng vật tư tốt hơn. Nhà thầu sẽ sử dụng trong thời gian lâu dài, chi phí sẽ được tối ưu nhất