️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tại TPHCM | Hotline: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900, sản phẩm được Sáng Chinh Steel bổ sung nhiều tin tức mới trong ngày.
Công ty luôn mở rộng kho thép, rất đa dạng mẫu mã xà gồ C275x50 , đáp ứng được mọi yêu cầu kĩ thuật xây dựng đưa ra. Bên cạnh đó, chúng tôi cam kết hàng chính hãng, xuất hóa đơn bán hàng có kèm theo giấy tờ kê khai cụ thể, xuất hóa đơn chứng từ | Cập nhật thêm các thông tin mới nhất trong ngày qua website: tonthepsangchinh.vn
Gia công xà gồ C250x65x20x3.0mm mạ kẽm số lượng lớn đến các công trình Phía Nam
Nội dung chính:
- 1 Xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm dựa vào chất liệu để phân loại
- 2 Các ưu điểm của thép xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
- 3 Bảng báo giá xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tại TPHCM
- 4 Đặc tính của xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
- 5 Lý do nào mà Tôn thép Sáng Chinh đã trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm hàng đầu tại TPHCM?
Xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm dựa vào chất liệu để phân loại
Xà gồ C275x50 thép
Sử dụng nguyên liệu chính là thép cán lạnh (loại thép được ép hay cán thành). Độ mỏng được xem là vừa đủ để đặt vít qua. Thợ xây dựng sẽ thực hiện thao tác lắp ráp nhanh chóng nhờ vào chúng có trọng lượng nhẹ.
Dạng xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm này có rất nhiều ưu điểm như giá thành rẻ hơn xà cồ gỗ, tuổi thọ cao. Hoàn toàn có thể tái chế lại, chống cháy nổ tốt & không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn bởi hóa học hay côn trùng mối mọt. Xà gồ C275x50 co giãn khi thay đổi nhiệt độ nhưng dễ gãy nếu uốn cong quá phạm vi cho phép
Xà gồ C275x50 gỗ
Sử dụng nguyên liệu là gỗ, dẻo dai, trọng lượng có thể nặng hơn xà gồ thép. Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng thấy chúng có mặt trong các ngôi nhà xây dựng cấp 4, hay những công trình dân dụng ở nông thôn. Xà gồ gỗ C275x50có khả năng chịu nén tốt hơn xà gồ thép. Giá thành lại mắc hơn, có thể uốn cong nhưng dễ cháy, dễ thấm nước khi bước vào mùa mưa. .Dễ bị ăn bởi mối, bị mục nát bởi nhiệt độ ẩm thấp, …
Các ưu điểm của thép xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
Xà gồ thép C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm có một điểm ưu việt vượt trội đó là khả năng chống ăn mòn cực kì tốt. Công trình xây dựng của chủ thầu sẽ tiết kiệm được nhiều chi phí cho việc sơn chống gỉ
– Đơn giản hóa trong việc lắp đặt, chi phí sản xuất thấp – giá thành rẻ do nguyên liệu dễ kiếm
– Khả năng vượt nhịp lớn: Sản xuất xà gồ thép C275x50 ở cường độ cao 450Mpa cho phép phạm vi vượt nhịp rất lớn mà độ võng vẫn đảm bảo nằm trong giới hạn cho phép.
– Dành cho mọi kết cấu thi công cơ sở hạ tầng vì chúng đa dạng quy cách độ dài
– Chi phí bảo trì thấp
Tính chất xây dựng ở mỗi khu vực là khác nhau nên nhà thầu phải xem xét kĩ nhằm chọn lựa xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm sao cho hợp lý nhất. Ví dụ: Những công trình nhà xưởng có bước cột < 7m thì ưu tiên ứng dụng xà gồ C. Bước cột lớn hơn thì người ta sẽ tính đến việc sử dụng loại xà gồ thép Z, bởi chúng có thể nối chồng tăng khả năng chịu lực & độ võng của xà gồ sẽ được giảm đi
Chịu lực lớn, tiện dụng khi di chuyển vì có trọng lượng nhẹ. Quy cách xà gồ thì quý khách có thể yêu cầu. Đột lỗ trên thân nhằm tạo nên sự linh hoạt & thuận tiện trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng tiền chế.
- Ưu tiên áp dụng nhiều trong nhà kho, nhà lạnh, khu công nghiệp
- Dự án công trình nhà nước : trung tâm triễn lãm, hội nghị, nhà thi đấu, trường học…
- Trung tâm mua sắm, giải trí : siêu thị điện máy, trung tâm thương mại…
Bảng báo giá xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm tại TPHCM
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Đặc tính của xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm
Xà Gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm được đánh giá là thành phần chính có vai trò quan trọng trong việc chịu lực tải trọng của công trình. Giảm được sự tác động lực của môi trường và liên kết dễ dàng các thành phần khác trong công trình, đề cử như:
– Mái nhà:
- Tính chất chịu tải trọng của xà gồ C275x50 đối với các vật tư xây dựng làm mái nhà. Trong đó điển hình như: tôn lạnh màu, tôn kẽm, tôn lạnh, tôn cán sóng, tôn PU, tôn sinh thái onduline, tôn úp nóc, tôn nhựa sợi thủy tinh, tôn màu, ngói onduvilla, các tấm lợp lấy sáng polycarbonte,…
- Bên cạnh đó còn sẽ có những vật liệu xây dựng khác như: làm lớp cách âm cách nhiệt cho mái nhà như bông thủy tinh, bông khoáng, túi khí, mút PE OPP,…
– Mặt dựng, vách ngăn:
Xà Gồ C275x50 chịu tải trọng trực tiếp của các vật tư xây dựng làm mặt dựng hoặc vách ngăn như tấm ốp nhôm, gạch ốp, sơn nước, giấy dán tường,… Bên cạnh đó, xà gồ C275x50 còn có thể chịu thêm lực của các đồ vật treo dựa vào mặt dựng hoặc vách ngăn.
– Sàn gác:
Xà Gồ C275x50 chịu tải trọng của các vật tư xây dựng làm sàn như ván ép, ván gỗ, tấm xi măng cemboard,… Cộng thêm phần xử lý bề mặt như gạch lát sàn, ván gỗ lát sàn…
Lý do nào mà Tôn thép Sáng Chinh đã trở thành địa chỉ cung cấp xà gồ C275x50x1.2mm, 1.4mm, 1.5mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm, 2.3mm, 2.5mm hàng đầu tại TPHCM?
– Chúng tôi là doanh nghiệp chuyên phân phối xà gồ C các loại, được cam kết là sẽ đảm bảm về chất lượng, cũng như kích thước, quy cách. Mẫu mã sản phẩm kèm theo tiêu chuẩn nhất định
– Đãi ngộ tốt với nhiều chính sách ưu đãi đối với khách hàng, giá cạnh tranh
– Chúng tôi nhập khẩu sản phẩm từ nhiều thương hiệu lớn trên thị trường
– Chất lượng cao, kèm theo mọi chứng chỉ – các chứng từ hợp pháp
– Tôn thép Sáng Chinh sẽ giảm trừ chiết khấu vào đơn hàng lớn, vận chuyển an toàn theo cam kết
– Bàn giao tận tay sản phẩm đến công trình
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Nguồn vật liệu được đáp ứng nhanh, giá cả hợp lý
Những khó khăn mà tôi gặp phải điều được nhân viên hỗ trợ nhiệt tình
Tôi được công ty hỗ trợ rất nhiều trong quá trình sử dụng dịch vụ. Chuyên nghiệp!!
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Xà gồ C là dòng vật liệu hiện đại, gồm có nhiều ưu điểm giúp chúng tiêu thụ với số lượng ngày càng lớn như: chắc chắn, dễ gia công, độ bền cao, tuổi thọ lâu dài,…
=> Hoạt động 24/7, công ty sẽ triển khai tư vấn chi tiết khi quý khách gọi qua số: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
=> Dưới sự ảnh hưởng bởi thị trường, số lượng đặt hàng, khoảng cách & thời gian vận chuyển mà báo giá sẽ có sự thay đối