Bảng báo giá xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 hiện tại bình ổn. Đại lý Tôn thép Sáng Chinh luôn hoạt động liên tục 24h để tư vấn, đồng thời giải đáp hết mọi thắc mắc cho khách hàng: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937.
Góp mặt và đóng vị trí quan trọng trong nhiều dự án xây dựng lớn/ nhỏ, xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 nhẹ về trọng lượng nên di chuyển thuận tiện, lắp đặt dễ dàng. Kéo dài tuổi thọ cho công trình tăng cao, giảm tải trọng tác động tuyệt đối
Người tiêu dùng chọn lựa hợp lý nguồn vật liệu xây dựng giá tốt tại Tôn thép Sáng Chinh. Các chính sách đặt hàng kèm theo nhiều ưu đãi hấp dẫn khác
Nội dung chính:
- 1 Xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 là gì?
- 2 Chi tiết về xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300
- 3 Ưu điểm của xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 mạ kẽm
- 4 Bảng báo giá xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 tại TPHCM
- 5 Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 mạ kẽm
- 6 Cách bảo quản xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300:
- 7 Chất lượng xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 ở đâu tại khu vực Miền Nam là tốt nhất?
Xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 là gì?
Xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 nói chung (purlin) hay còn gọi là đòn tay, sử dụng để tạo thành một cấu trúc ngang của mái nhà. Xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 áp dụng nguyên liệu là thép mạ kẽm nhúng nóng đạt chuẩn quốc tế. Vật tư dùng để xây dựng này có điểm nổi bật là nhẹ về trọng lượng, chịu lực rất cao, định hình đục lỗ dễ dàng, cắt. Tính linh hoạt, cũng như là lắp ráp vào công trình nhanh giúp tiết kiệm được nhiều thời gian.
Chi tiết về xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300
Đặc tính của xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 là nhẹ, chịu lực rất cao, quy cách có thể gia công theo yêu cầu của khách hàng. Quy cách chủng loại có thể thay đổi dựa vào nhiều yếu tố xây dựng, thiết kế từng hạng mục dân dụng,..
Công ty Tôn thép Sáng Chinh đã thành công trong việc lắp ráp dây chuyền máy cán XÀ GỒ Z180, Z200, Z250, Z300 chất lượng cao số 1 Việt Nam hiện nay. Vượt trội với những ưu điểm như sau:
– Tự động thay khuôn mà không mất nhiều thời gian
– Kích cỡ các cạnh, rìa mép có thể chạy bất kì theo khách hàng yêu cầu
– Trên cây xà gồ, bất kì vị trí nào cũng có thể đột lỗ. Kích thước khoảng tâm đa dạng.
– Tự xả cuộn mà không cần phải thay dao cắt.
– Tùy chỉnh dễ dàng độ rộng của gân
– Chạy khô và không sử dụng nước. Do vậy mà không ảnh hưởng đến tuổi thọ của xà gồ
Chúng tôi áp dụng công nghệ máy móc với kĩ thuật tân tiến, đỡ tốn về nhân công cũng như là thời gian. Đảm bảo tối ưu nhất về chất lượng sản phẩm, quý khách có thể yên tâm với giá cả mà chúng tôi đưa ra. Phù hợp với rất nhiều công trình/ dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại..
Ưu điểm của xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 mạ kẽm
Hãy cùng so sánh đặc điểm của xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 mạ kẽm & xà gồ gỗ
Đặc điểm | Xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 | Xà gồ gỗ |
Chi phí | Chi phí vận chuyển ít tốn kém hơn và không cần chi phí bảo trì | Vận chuyển với chi phí mắc hơn |
Khả năng tái chế | Sản phẩm này có khả năng tái chế và cần ít nguồn lực. Bảo vệ môi trường sống tốt hơn | Khả năng tái chế kém |
Khả năng lắp đặt | Linh hoạt trong xây dựng, lắp đặt hay di chuyển điều nhanh chóng thuận lợi | Lắp đặt mất nhiều thời gian hơn |
Trọng lượng | Nhẹ | Cùng kích thước nhưng nặng hơn xà gồ thép |
Độ bền | Tuổi thọ lâu dài | Tuổi thọ thấp |
Chống chọi với các điều kiện thời tiết | Xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 có khả năng chống cháy, tránh được các tác hại bởi mối mọt gây ra. Phù hợp cho nhiều kiểu thời tiết Việt Nam | Xà gồ gỗ có thể cháy và bị mối mọt |
Bảng báo giá xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 tại TPHCM
Cập nhật liên tục & thường xuyên bảng báo giá xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 để mọi quý khách hàng tại đây dễ theo dõi. Gọi ngay 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937 nhận hỗ trợ tư vấn kịp thời. Chúng tôi cảm ơn quý vị khách hàng trong nhiều năm qua đã đồng hành
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Nêu rõ những ưu/ nhược điểm của xà gồ thép Z180, Z200, Z250, Z300 mạ kẽm
Ưu điểm
- Hạn sử dụng của xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 mạ kẽm lâu bền vì chúng được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước
- Tốt trong việc chống gỉ sét
- Gia công đột lỗ với độ chính xác cao, chủng loại cực kì phong phú. Đáp ứng được tất cả những thiết kế của công trình
- Tiết kiệm nhiều chi phí nhân công, không cần sơn chống gỉ
Nhược điểm
- So với xà gồ Z đen, loại được mạ kẽm sẽ có giá thành cao hơn
- Ngoài ra xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 dựa theo nguyên liệu sản xuất để phân loại, một số loại thông dụng được kể đến như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …
Cách bảo quản xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300:
– Xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 đen : không được để ở những nơi có độ ẩm cao vì loại này rất dễ gỉ sét. Tuyệt đối không nên đặt chung với các loại thép đã rỉ sét để tránh nguy cơ lây lan lẫn nhau. Sau khi công trình đã được hoàn thiện thì tốt nhất nên phủ 1 đến 2 lớp sơn chống rỉ sét nhằm giúp công trình tăng độ bền
– Xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 mạ kẽm : bề mặt của sản phẩm này thường mạ kẽm nên sáng bóng, nên không lo về rỉ sét. Nên sơn phủ epoxy vào các mối hàn sau khi hoàn thiện công trình.
Chất lượng xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 ở đâu tại khu vực Miền Nam là tốt nhất?
Chất lượng sản phẩm xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Do đó, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách xà gồ Z180, Z200, Z250, Z300 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Sẽ là sự chọn lựa thông minh nhất nếu quý khách tìm đến công ty Tôn thép Sáng Chinh ngay lúc. Chúng tôi luôn đồng hành & cam kết với mọi khách hàng, sản phẩm luôn đạt tiêu chuẩn tốt nhất. Giá thành rẻ, vận chuyển tuân thủ nghiêm ngặc những yêu cầu đề ra. Trong nhiều năm trên địa bàn, Chúng tôi – Sáng Chinh Steel đã trở thành đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc. Tạo dựng sự vững chãi cho từng hạng mục thi công
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Hàng tháng công ty chúng tôi thanh lý rất nhiều phế liệu đồng. Nên cần một địa chỉ thu mua uy tín và giá cao. Phát Thành Đạt là đơn vị chúng tôi chọn để hợp tác.
Bán phế liệu đồng cho Phát Thành Đạt giá rất cao. Hơn nữa giá phế liệu đồng là theo thời giá chứ không theo giá cố định nên tôi rất hài lòng.
Công ty chúng tôi có nhiều nguồn phế liệu muốn bán với giá cao sau quá trình thi công nên hợp tác rất vui vẻ với công ty phế liệu Phát Thành Đạt.
ĐỐI TÁC CỦA TÔN THÉP SÁNG CHINH
Câu hỏi thường gặp
=> Chúng tôi luôn cung cấp chính xác số lượng mà bạn đưa ra. Kho thép rộng nên sẽ không giới hạn đơn hàng
=> Bạn có thể thấy được sự chuyên nghiệp của chúng tôi qua: tư vấn chi tiết, nhiệt tình – chốt đơn nhanh, hợp đồng đầy đủ, vận chuyển hàng không phát sinh thêm phí,…
=> Yếu tố này còn tùy thuộc vào thị trường tại từng thời điểm, số lượng mà bạn yêu cầu, thời gian, khoảng cách giao hàng,..