Giá thép hình i mới nhất

Giá thép hình i mới nhất

Bảng báo giá thép hình I mới nhất, Sáng Chinh Steel muốn gửi đến quý bạn đọc. Với nhiều tính năng nổi bật, thép I luôn mang đến chất lượng tốt nhất, áp dụng hầu hết vào mọi công trình.

Độ bền cao, kèm theo đó là tính chống gỉ sét tốt, loại thép I được mạ kẽm để gia tăng tuổi thọ, bên cạnh đó còn được sử dụng cho nhiều dạng thời tiết khác nhau. Đến với kho thép Sáng Chinh Steel , những mặt hàng thép chính hãng mà chúng tôi cung cấp đảm bảo còn mới, nguyên tem nhãn, chưa qua sử dụng lần nào

Thông số thép hình chữ I

Những yếu tố quan trọng như: Kiểm tra nhãn mác, thông số, tiêu chuẩn thép ,.. là các bước cơ bản đầu tiên khi bạn muốn mua sắt thép xây dựng. Thép hình I cũng vậy, nắm bắt tốt những nội dung sau đây sẽ giúp bạn có cơ hội sở hữu nguồn vật tư chất lượng:

Hãy cùng Sáng Chinh Steel chúng tôi tìm hiểu kĩ hơn về sản phẩm thép hình này

1/ Tiêu chuẩn thép hình chữ I

Đối với lĩnh vực xây dựng, tiêu chuẩn thép I phải đáp ứng những tiêu chuẩn khắt khe:

+ Công dụng: Dùng cho những hạng mục thi công công trình xây dựng cầu đường, xây dựng nhà xưởng, kết cấu nhà tiền chế, ngành cơ khí, …

+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.

+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.

+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36

Xuất xứ: Nga, Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đoài loan, Việt Nam, Thái Lan

Tiêu chuẩn:  GOST, JIS, ASTM/ASME, BS, KS, EN, TCVN

bang-gia-thep-hinh-i

2/ Kích thước thép hình chữ I nói chung

Thông qua những tiêu chuẩn trên, sản phẩm thép hình I sẽ đảm bảo tối đa các kích thước cơ bản về:

+ Chiều cao thân:  100 – 900 mm

+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm

+ Chiều dài:  6000 – 12000 mm

3/ Quy cách thép hình I

Điều cần thiết để bảo đảm chi phí & công năng sử dụng thép hình I tốt thì việc quan tâm đến quy cách là bước không thể thiếu. Nhà sản xuất đã nắm bắt tốt thị hiếu của thị trường, mang đến sản phẩm thép I với đa dạng nhiều quy cách khác nhau

Ưu điểm của thép hình I

Sự phổ biến rộng rãi của dạng thép hình chữ I này cũng nhờ vào ưu điểm của nó. Trong mọi kết cấu định hình chung của công trình, thép I luôn là sự chọn lựa đứng đầu của mọi nhà thầu

+ Để khẳng định tên tuổi của thép I, thì đầu tiên phải nói đến khả năng chịu lực hiệu quả. Thiết kế của chúng có độ dài cánh ngắn hơn so với độ dài bụng. Nâng cao độ chịu lực, cũng như là tính giữ thăng bằng tốt

+ Tuổi thọ cao: Vô cùng hiệu quả trong việc chịu lực tác động. Kết hợp với tính chống ăn mòn & oxy hóa từ thời tiết. Thì thép hình I mạ kẽm nâng tính bền cao hơn, tuổi thọ sử dụng cũng lâu dài

Với đặc điểm này giúp cho công trình của bạn luôn có tính thẩm mỹ tốt nhất như mong muốn. Đồng thời, kéo dài tuổi thọ công trình lên đến 50 năm

+ Kích thước đa dạng: Công trình xây dựng là mục tiêu chính giúp cho số lượng thép I hằng ngày được sản xuất với số lượng lớn. Quy cách thép luôn đa dạng để đáp ứng tốt những yêu cầu hiện nay. Xin truy cập vào website để tìm hiểu thêm: tonthepsangchinh.vn

Bảng báo giá thép hình chữ I

Bảng báo giá thép hình I đưa tin mới nhất trong ngày. Khách hàng tại đây tham khảo kĩ càng để chọn lựa kích thước & số lượng thép sao cho phù hợp với nhu cầu tài chính. Đường dây nóng luôn hoạt động hỗ trợ thắc mắc 24/24h. Bạn có thể an tâm vì đội ngũ chăm sóc khách hàng có nhiều năm kinh nghiêm, làm rõ mọi thắc mắc một cách nhanh chóng nhất

Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

BẢNG BÁO GIÁ THÉP I THÁNG 6/2021
Khối lượng
Tên sản phẩm  
Quy cách chiều dài Barem kg/cây Đơn giá vnđ/kg Đơn giá vnđ/cây
Thép I150x75x5x712m Posco 12m 168.0       20,000        3,360,000
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco)  12m 218.0       20,000        4,360,000
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco)  12m 255.0       20,000        5,100,000
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco)  12m 308.4       20,000        6,168,000
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) 12m 355.2       20,000        7,104,000
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco)  12m 384.0       20,000        7,680,000
Thép I300x150x6,5x9x12m( Posco)  12m 440.4       20,000        8,808,000
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) 12m 496.8       20,000        9,936,000
Thép I 350x175x7x10x12m( Posco)  12m 595.2       20,000      11,904,000
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco)  12m 679.2       20,000      13,584,000
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco)  12m 792.0       20,000      15,840,000
Thép I 500x200x10x16x12m (Posco) 12m 1075.2       20,200      21,719,040
Thép I600x200x11x17x12m (Posco) 12m 1272.0       20,200      25,694,400
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Cách thức phân loại thép xây dựng phổ biến nhất

Những thành phần nguyên tố hóa học giúp cấu tạo nên thành phần thép là sắt ( Fe), với cacbon(C) từ 0,02% đến 2,14% theo trọng lượng. Hay còn gọi là thép hợp kim. Cùng với sự góp mặt của một số nguyên tố khác nữa như: lưu huỳnh, phốt pho, mangan…với hàm lượng thấp.

Đánh giá chất lượng sắt thép tốt phải tùy thuộc vào 3 yếu tố sau đây:

1/ Theo thành phần hóa học

Thép thông qua thành phần hóa học thì được phân ra thành 2 loại chính: Thép Cacbon và thép hợp kim. Trong đó

Thép cacbon

Thép cacbon là loại thép xây dựng chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng thép. Phân loại thép carbon theo tỉ lệ carbon chứa trong thép.

  • Thép các bon thấp: hàm lượng cacbon < 0.25%.
  • Thép các bon trung bình: hàm lượng cacbon 0,25% – 0,6%.
  • Thép các bon cao: hàm lượng cacbon 0,6% – 2%.

Thép sở hữu độ cứng tăng cao nếu hàm lượng carbon tăng. Tuy nhiên, tính hàn sẽ kém đi và ngược lại

Thép hợp kim 

Trong các loại thép hợp kim sẽ có chứa một lượng thành phần các nguyên tố hợp kim thích hợp như: Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu… Cũng chính nhờ các nguyên tố hợp kim đó mà làm cho thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn so với thép cacbon.

Phân chia thép hợp kim bao gồm 3 loại chính:

  • Thép hợp kim thấp: Có tổng hàm lượng những nguyên tố kim loại khác < 2,25%.
  • Thép hợp kim trung bình: Có tổng hàm lượng những nguyên tố khác 2,5% > 10%.
  • Thép hợp kim cao: Có tổng hàm lượng những nguyên tố khác  > 10%.

2/ Theo mục đích sử dụng

Trong đời sống xây dựng, chúng còn được phân chia tùy theo mục đích:

Thép kết cấu

Trên địa bàn, số lượng thép kết cấu được nhiều công trình xây dựng tiêu thụ với số lượng rất lớn. Có thể phân tiếp trong nhóm này ra thành hai nhóm nhỏ hơn là xây dựng & chế tạo máy:

+ Trong xây dựng, thép xây dựng là loại được sử dụng chính yếu nhất. Để làm các kết cấu thép dưới dạng các thanh dài, tấm rộng ghép lại, chúng phải đòi hỏi cơ tính tổng hợp song không cao.

+ Thép chế tạo máy đòi hỏi cơ tính tổng hợp ở mức độ cao hơn nên nói chung đòi hỏi chất lượng cao hơn. Đặc biệt là độ bền phải cao trong khi vẫn phải bảo đảm tốt độ dẻo, độ dai.

Thép dụng cụ

Thép dụng cụ là loại thép chỉ được chuyên dùng để làm công cụ. Bởi thế, chúng có yêu cầu chủ yếu là độ cứng cao & chống mài mòn, độ chịu lực tốt. Vì vậy thép dụng cụ thường dùng để sản xuất các dụng cụ như:  Cắt, gọt, dụng cụ đo lường , chế tạo khuôn dập…

3/ Theo chất lượng thép

Trong mỗi loại thép, thành phần có hại là : Lưu huỳnh và phôtpho, trong thành phần của hỗn hợp thép ta có thể chia nhỏ thành những nhóm sau :

  • Thép có chất lượng bình thường : Chứa khoảng 0,06 % lưu huỳnh và 0,07 % photpho. Năng suất sản xuất của loại này thường cao và giá thành rẻ.
  • Thép có chất lượng tốt: Thành phần thép chứa khoảng 0,035 % lưu huỳnh và 0,035 % photpho. Được sản xuất trong lò mactanh và lò điện hồ quang.
  • Thép chất lượng cao : Chứa khoảng 0,025 % lưu huỳnh và 0,025 % photpho.
  • Thép chất lượng cao đặt biệt : Chứa khoảng 0,025 % phôtpho và 0,015 % lưu huỳnh trong hỗn hợp thép. Được luyện ở lò điện hồ quang ,sau đó tiếp tục được tinh luỵện bằng đúc chân không,bằng điện xỉ.

Doanh nghiệp Sáng Chinh Steel mở rộng chuỗi bán lẻ vật liệu xây dựng tại tphcm

Mong muốn đem đến cho mọi khách hàng thép I có chất lượng tốt nhất, đường dây nóng của công ty Sáng Chinh Steel luôn hoạt động 24/24h: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937

  • Vận chuyển sắt thép đến tận bãi tập kết, không thông qua bất cứ trung gian nào
  • Ứng dụng dễ dàng vì chiều dài, kích thước thép có thể thay đổi tùy ý
  • Hỗ trợ các dịch vụ khác như bốc xếp, cẩu hàng tại công trình.