️ Báo giá thép hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Sáng Chinh Steel đáp ứng đủ số lượng xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm như yêu cầu. Sản phẩm sẽ được đột sẵn lỗ theo từng yêu cầu cụ thể, loại xà gồ thép này luôn nắm giữ nhiều tính năng nổi bật trong khi xây dựng.
Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm được làm từ nguyên liệu là thép mạ kẽm nên có tính chống ô xy hóa cao, bền bỉ ở mọi dạng thời tiết,.. Công ty Sáng Chinh Steel tại Miền Nam sẽ hằng ngày cập nhật đầy đủ tin tức trên website: tonthepsangchinh.vn
Nội dung chính:
Gia công xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm với giá rẻ nhất thị trường
- Tôn thép Sáng Chinh cam kết gửi báo giá xà gồ thép Z250x72x78x20x2.5mm ngay sau 2 giờ khi nhận yêu cầu của khách hàng hoặc bản vẽ kỹ thuật có sẵn.
- Công ty của chúng tôi đã có hơn 10 năm kinh nghiệm thực tiễn trong gia công xà gồ thép Z250x72x78x20x2.5mm dân dụng. Phôi thép có nhập trực tiếp từ các thương hiệu thép uy tín trên thị trường như Hoa Sen, Việt Nhật, Pomina, Phương Nam, Miền Nam, Pomina, Đông Á, Nam Kim, Sunsco…
- Tôn thép Sáng Chinh luôn có sẵn xe tải để vận chuyển đến tận công trình, đảm bảo chất lượng cho hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
- Sản phẩm luôn luôn có sẵn trong kho, hàng được giao nhanh trong ngày
- Dịch vụ báo giá vật liệu chiết khấu ưu đãi cho quý khách hàng mua với số lượng lớn.
Vai trò của xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm trong kết cấu công trình là gì?
Chúng ta có thể thấy sản phẩm xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm được sử dụng vô cùng linh động trong nhiều ứng dụng khác nhau. Nói về tính chất ứng dụng thì vô cùng rộng rãi. Đặc biệt là làm vật liệu sử dụng cho nhà thép tiền chế hoặc kết cấu khung mái nhà
Thông thường, kết cấu khung mái nhà sẽ bao gồm: Xà gồ, cầu phong, li tô. Với nhiệm vụ của từng bộ phận sẽ là như sau:
+ Xà gồ: Là một cấu trúc ngang trong một mái nhà. Xà gồ có chức năng chống đỡ tải trọng của phần mái và vật liệu lợp. Xà được hỗ trợ bởi các vỉ kèo gốc hoặc các bức tường xây dựng, dầm thép. Xà gồ có thể làm bằng sắt hộp, sắt chữ U, C, Z….
+ Cầu phong: Là các thanh thép có tiết diện hình chữ nhật hay hình vuông, đặt vuông góc với xà gồ.
+ Li tô: Là các thanh thép, được đóng vuông góc với cầu phong để mắc ngói khi lợp. Khoảng cách giữa 2 li tô phụ thuộc vào kích thước viên ngói.
Dựa theo chất liệu
Xà gồ thép Z250x72x78x20x2.5mm đen
Loại xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm này được sản xuất từ chất liệu chính là thép đen cán nóng theo tiêu chuẩn.
Ưu điểm của xa go thep Z250x72x78x20x2.5mm đen là nhẹ, bền, khó bị biến dạng khi chịu các tác động mạnh. Ngoài ra, nó có khả năng chịu nhiệt độ cao, không gây ra ô nhiễm môi trường
Xà gồ thép đen Z250x72x78x20x2.5mm thông thường không được ứng dụng nhiều vì tính thẩm mỹ & độ nhám thấp, rất dễ bị rỉ sét khi ở ngoài môi trường.
Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm
Xà gồ thép Z250x72x78x20x2.5mm đen sau khi phủ một lớp mạ kẽm lên bề mặt sẽ trở thành xà gồ mạ kẽm.
Độ bền của sản phẩm này cực kì cao, khả năng chịu lực, chịu nhiệt tốt, đặc biệt không bị han gỉ dưới các tác động khác nhau của thời tiết.
Xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm được các nhà thầu hiện nay rất ưa thích vì chúng dễ dàng lắp đặt & sửa chữa nếu không may hư hỏng.
Xà gồ thép Z250x72x78x20x2.5mm mạ kẽm không có khả năng chịu lực tốt bằng thép hộp đúc, chủng loại sử dụng cũng tương đối ít hơn.
Sáng Chinh Steel đáp ứng đủ số lượng xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm như yêu cầu
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP SÁNG CHINH | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: thepsangchinh@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý khi mua phẩm xà gồ Z250x72x78x20x2.5mm là gì?
Để mua được sản phẩm xà gồ tốt nhất như mong muốn, đảm bảo chất lượng khách hàng nên lưu ý một số điểm như sau:
+ Lựa chọn ưu tiên nhà cung cấp uy tín lâu năm, có nhiều kinh nghiệm chuyên môn
+ Tham khảo thông tin thị trường hằng ngày, hay là nhờ người quen giới thiệu…
+ Qúy vị không nên ham giá rẻ mà lựa chọn nhà cung cấp không đủ năng lực, sử dụng xà gồ cũ tái chế gây nguy hại cho công trình.
+ Kiểm tra thông tin về báo giá & yêu cầu đặt hàng.
+ Ký hợp đồng với đơn vị cung cấp: Ký hợp đồng nhằm xác định các điều khoản, quyền và nghĩa vụ của 2 bên cho lần mua bán.